wash up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wash up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wash up trong Tiếng Anh.
Từ wash up trong Tiếng Anh có các nghĩa là rửa bát đĩa, rửa mặt, trôi dạt vào bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wash up
rửa bát đĩaverb Can you help me with the washing up? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa? |
rửa mặtverb I really need to wash up my face right now! Tao cần phải rửa mặt ngay bây giờ! |
trôi dạt vào bờverb He saw a man with a cheek scar washed up on the beach a few days ago. Hắn nói, vài ngày trước có một tên trôi dạt vào bờ biển với vết sẹo trên má. |
Xem thêm ví dụ
Pakistanis, Sri Lankans, Bangladeshis, Nepalese, who remain washed up on the shores of poverty. Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, bị rửa trôi trên bờ vực nghèo đói. |
The night the body was washed up. Ngay cái đêm mà cái xác xuất hiện |
In coastal regions, dingoes patrol the beaches for washed-up fish, seals, penguins, and other birds. Ở các vùng ven biển, những con dingo tuần tra các bãi biển để bắt cá, hải cẩu, chim cánh cụt và các loài chim khác. |
As far as I can tell, this ship washed up about 10 years before I did. Theo những gì tôi biết, con tàu này dạt vào bờ trước tôi khoảng mười năm. |
I'm going to wash up first. Tôi tắm trước nhé. |
And nobody would know if she'd washed up in any one of those. Ai biết được nếu như con bé đã dạt lên một hòn đảo nào đó. |
He saw a man with a cheek scar washed up on the beach a few days ago. Hắn nói, vài ngày trước có một tên trôi dạt vào bờ biển với vết sẹo trên má. |
Wash up! Tắm rửa đi! |
♪ Washed up on the shore ♪ ♪ Dạt vào bờ biển sáng nay ♪ |
Now go get washed up for dinner . " Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào . " |
He's all washed up now, he's sick... Ổng không còn làm phim nữa, ổng bị bệnh... |
But there are concerns at the port that some of the radioactive elements will eventually wash up there . Nhưng có nhiều mối lo ngại ở cảng rằng một vài nguyên tố phóng xạ cuối cùng sẽ trôi giạt vào đó . |
Will also well to wash up. Samchon... ( samchon = nội bác ) |
Supper will be ready as soon as you wash up. Bữa tối sẽ sẵn sàng ngay khi chú tắm rửa xong. |
Wash up over there. Cậu có thể rửa mặt ở đằng kia. |
Well, exactly what time did this woman wash up on shore? Thế chính xác là tìm thấy cô ta lúc nào? |
Shin Futsu fishermen fear that some of the radioactive elements will eventually wash up at this port . Những ngư dân ở Shin Futsu lo sợ rằng một vài nguyên tố phóng xạ cuối cùng sẽ trôi giạt vào cảng này . |
No one cared much about the death... of a washed-up prizefighter. Chả ai quan tâm nhiều về cái chết của một tay đấm ăn tiền hết thời. |
Is there another wash-up back here, mister? Còn chỗ rửa ráy nào trong đó không? |
Go wash up so we can eat. Đi tắm đi rồi vào ăn. |
But students who did wash up ranked the ten CDs in basically the same order as before . Nhưng các sinh viên đã rửa tay thì xếp hạng mười CD theo cùng thứ tự cơ bản như trước đây . |
Will also well to wash up. Sẽ còn tốt để rửa. |
His horn washed up upon the riverbank, about six days past. Cái tù và của anh ấy trôi dọc theo sông, khoảng sáu ngày trước. |
You could wash up here. Làm ở đây cũng được. |
You may want to go wash up. Có lẽ anh nên đi rửa tay đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wash up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wash up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.