hang around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hang around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang around trong Tiếng Anh.
Từ hang around trong Tiếng Anh có các nghĩa là lang thang, chờ đợi, đợi, chờ, đi lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hang around
lang thang
|
chờ đợi
|
đợi
|
chờ
|
đi lang thang
|
Xem thêm ví dụ
And we will be too if we hang around here any longer. Và tất cả chúng ta cũng sẽ chết nếu còn quanh quẫn ở đây nữa. |
I know what you're hanging around my little girl for. Tôi biết lí do cậu la liếm con gái tôi. |
We're taking a risk hanging around here, you know that. Ông biết chúng ta đang đánh liều việc nấn ná ở lại đây mà. |
Then how come you're hanging around my room all the time? Thế cậu làm cứ lượn lờ suốt quanh phòng tớ làm gì? |
I'm not going to hang around and wait for Barnett to send me another valentine. Tôi sẽ không chờ Barnett gửi tôi một món quà nữa |
Everyone's aware of those perverts who hang around our school, right? Mọi người đều sợ những kẻ xấu xung quanh trường đúng không |
I was only supposed to stay a semester, but then he convinced me to hang around. Lẽ ra tôi chỉ ở lại một học kì, nhưng rồi anh ấy thuyết phục tôi chờ đợi. |
Seeing that he's been hanging around here for the past few months, I think he's hiding from creditors. Thấy anh ta sống ở đây cũng vài tháng rồi... Tôi nghĩ anh ta đang trốn chủ nợ đó. |
I had long hair, was selling drugs, and was hanging around with a bunch of hoodlums. Em để tóc dài, bán ma túy, và giao du với một đám du côn. |
That bird's been hanging around here since late yesterday. Con chim đó đã lảng vảng quanh đây từ ngày hôm kia. |
Hanging around the farm all summer... Cả mùa hè dạo quanh trang trại xem |
Why is that woman hanging around all the time? Sao cô ấy cứ lảo đảo quanh căn hộ của tôi hoài vậy... |
Why have you been hanging around the sessions? Tại sao ông lại lởn vởn trong các buổi làm việc với các bệnh nhân của tôi? |
Delighted not to have me hanging around. Vui khi không có tôi ở quanh đó. |
You guys are going to hang around, right? Này, các cậu sẽ ngủ lại chứ? |
You know how those laws have been hanging around your mama's house. Em biết là bọn cảnh sát đó vẫn đang lảng vảng quanh nhà mẹ em cho tới khuya. |
Can you hang around a few minutes? Anh không thể đợi vài phút được sao? |
If you want to hang around here and confuse this lady further, go ahead. Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc. |
Just hang around all day and being lazy Cứ lang thang cả ngày và làm biếng thôi |
Added an extra $ 26 for the two hours OT I owe Oso for hanging around. Thêm phụ phí 26 $ cho 2 tiếng Oso dọn dẹp xung quanh nữa. |
You can't expect him to hang around all day, can you? Cậu nghĩ cụ rảnh mà ngồi lê la với mình cả ngày ở đây hả? |
I'm gonna find a way to hang around here and annoy you for a long time. Anh sẽ tìm cách để kéo dài sự sống... và quấy nhiễu em một thời gian dài nữa. |
And I know it's been hard for you hanging around at home since your car accident. Và em biết nó rất khó cho anh,... tốn thời gian nhong nhong quanh nhà từ khi cái xe của anh gặp tai nạn. |
I can't hang around here all morning. Tôi không thể chờ ở đây suốt buổi sáng. |
Maybe because you're all hanging around here at 1 1:30 on a Wednesday. Có lẽ là vì các cậu đều đang ngồi chơi vào 11h30'thứ 4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hang around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.