handshake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handshake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handshake trong Tiếng Anh.
Từ handshake trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bắt tay, bắt tay, Bắt tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handshake
cái bắt tayverb He thrust out his hand and grasped mine in an enthusiastic handshake. Anh ta chìa tay ra và nắm lấy tôi với một cái bắt tay nhiệt tình. |
bắt tayverb My day a man'd stay with you on a handshake. Thời của anh người ta sẽ ở lại với mình chỉ vì một cái bắt tay. |
Bắt tayverb (short ritual in which two people grasp one of each other's like hands, in most cases accompanied by a brief up-and-down movement of the grasped hands) He thrust out his hand and grasped mine in an enthusiastic handshake. Anh ta chìa tay ra và nắm lấy tôi với một cái bắt tay nhiệt tình. |
Xem thêm ví dụ
Everyone there greeted us with handshakes and hugs as if we were old friends. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Neural handshake initiated. Liên kết thần kinh kích hoạt. |
Both neural handshakes at 100 percent. Kết nối thần kinh đều đạt 100%. |
These may be small gifts of charity that have a grand impact for good: a smile, a handshake, a hug, time spent in listening, a soft word of encouragement, or a gesture of caring. Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. |
Only I need to ask you to put off the matter of new year’s gifts and for right now make do with just a hearty handshake. Quà năm mới tôi xin khất anh đến khi khác và tạm thời thay bằng một cái bắt tay thật chặt. |
Following AKB48's creator Yasushi Akimoto's concept of "idols you can meet", the group features dozens of female members around the age of 20, who perform regularly in the group's own theater and interact with fans predominantly via handshake events. Dựa theo quan niệm của Yasushi Akimoto người thành lập nhóm nhạc AKB48 "thần tượng bạn có thể gặp mặt", SNH48 bao gồm nhiều thành viên nữ nằm trong độ tuổi khoảng 20, họ thường xuyên biểu diễn trong nhà hát riêng của nhóm và giao lưu với người hâm mộ chủ yếu qua các sự kiện nắm tay. |
Greeting rituals tend to be the same in Europe and in the United States, consisting of minimal body contact—often confined to a simple handshake. Các phong tục chào hỏi ở các khu vực này và Mỹ gần như giống nhau, bao gồm tiếp xúc cơ thể tối thiểu mà thường vẫn còn giới hạn trong một cái bắt tay đơn giản. |
handshake photo, joint press conference, conspicuously demonstrating the renewal of ties between Israel... bắt tay, họp báo, chứng minh rõ ràng việc đổi mới quan hệ giữa Israel... |
I remember the many times my father took me to visit the elderly—how we would stop by to pick up ice cream for one or a chicken dinner for another or his final handshake with some money enclosed. Tôi nhớ nhiều lần cha tôi đã dẫn tôi đi thăm người già cả—cách chúng tôi thường dừng lại để mua kem cho một người nào đó hoặc mua một bữa ăn tối với thịt gà cho một người khác, hoặc một số tiền nhét kèm theo một cái bắt tay tạm biệt của ông. |
They started the summit at 6:30 pm local time (6:30am Eastern Standard Time) with a handshake and then participated in a one-on-one meeting, with interpreters only. Họ bắt đầu hội nghị thượng đỉnh lúc 6:30 chiều giờ địa phương (6:30 sáng EST) với một cái bắt tay và sau đó tham gia vào một cuộc họp riêng, chỉ có người phiên dịch. |
She made her first official appearance as an HKT48 member along with the other first generation trainees on October 23 at a "Flying Get" national handshake event. Cô chính thức ra mắt công chúng với tư cách là thành viên của HKT48 cùng với các thực tập sinh thế hệ đầu tiên khác vào ngày 23 tháng 10 tại một sự kiện bắt tay ''Flying Get'' toàn quốc. |
“ONE will positively fare badly because he has gone surety for a stranger, but the one hating handshaking is keeping carefree.” “NGƯỜI nào bảo-lãnh cho người ngoại, ắt bị hại; nhưng ai ghét cuộc bảo-lãnh [“bắt tay”, “NW”], bèn được bình-an vô-sự”. |
She means handshake. Cô ấy có nghĩa là cái bắt tay. |
Since we walked in, everybody he walk by, handshake or hug. Từ lúc vào, mọi người đều bắt tay và ôm |
It occurred to me that Mr. Bickersteth or yourself might know of persons who would be willing to pay a small fee -- let us say two dollars or three -- for the privilege of an introduction, including handshake, to his grace. " Nó xảy ra với tôi rằng ông Bickersteth hoặc chính bạn có thể biết những người sẽ được sẵn sàng trả một khoản phí nhỏ cho chúng tôi nói rằng hai đô la hoặc ba - cho các đặc quyền của một giới thiệu, bao gồm bắt tay, ân sủng của Người. " |
He thanked them with a warm handshake. Ông cám ơn hai anh bằng cái bắt tay thân mật. |
Twice greeted more than 10,000 fans through a "Hi-Touch", an event where you can share high fives and handshakes in a close position with the band members, held at Makuhari Messe in Mihama-ku, Chiba on August 5 and at Intex Osaka in Suminoe-ku, Osaka on August 6. #Twice debuted at number 2 on the Oricon Daily Album Chart on June 27, 2017, selling 46,871 physical copies. Twice chào đón hơn 10.000 fan hâm mộ thông qua chương trình "Hi-Touch", một sự kiện mà bạn có thể high five và bắt tay trong cự ly rất gần với các thành viên của nhóm nhạc, tổ chức tại Makuhari Messe ở Mihama-ku, Chiba vào ngày 5 tháng 8 và tại Intex Osaka ở Suminoe-ku, Osaka vào ngày 6 tháng 8. #Twice ra mắt ở vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng Album hàng ngày của Oricon vào ngày 27 tháng 6 năm 2017, bán được 46.871 bản. |
A friendly greeting, a warm handshake, a kind smile —all small things, perhaps, but they are part of the evidence that we are fellow disciples of Jesus Christ. Một lời chào thân mật, một cái bắt tay nồng nhiệt, một nụ cười khả ái—tất cả có lẽ là những sự nhỏ, nhưng điều đó là bằng cớ chúng ta đồng là môn đồ của Giê-su Christ. |
Today, in most parts of the earth, a more appropriate expression would be a sincerely friendly smile and a firm handshake. Ngày nay, ở phần lớn các nơi trên đất, một sự biểu lộ bằng nụ cười thân thiện và bằng cái bắt tay là thích đáng hơn. |
Prepare for neural handshake. Hãy sẵn sàng để liên kết thần kinh đi. |
See, we're a secret club with a secret handshake. Thấy chưa, chúng ta cùng hội cùng thuyền đấy. |
You know, we're interested in, like, you know — (Laughter) — an awkward interaction, or a smile, or a contemptuous glance, or maybe a very awkward wink, or maybe even something like a handshake. Bạn biết đấy, chúng tôi bị thu hút bởi, như là - (cười) - một cuộc gặp gỡ đầy ngượng ngạo, hay một nụ cười, một cái nhìn khinh thường, hay một cái nháy mắt vụng về hay là một cái bắt tay chăng nữa. |
Handshakes. Những cái bắt tay. |
After the meeting, he would file out of the room just as he had come in, and there would be no introductions, no handshakes, and no words exchanged. Sau buổi họp, ông sẽ đi ra khỏi phòng giống như ông đã đi vào, và sẽ không có giới thiệu, không có bắt tay, và không có trao đổi lời gì cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handshake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handshake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.