hang on to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hang on to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang on to trong Tiếng Anh.
Từ hang on to trong Tiếng Anh có các nghĩa là bám, nhằng nhẵng, quấn quít, đèo đẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hang on to
bámverb If you weren't hanging on to your mother, you were hanging on to me. Nếu anh không bám lấy mẹ anh, anh đã bám lấy em. |
nhằng nhẵngverb |
quấn quítverb |
đèo đẽoverb |
Xem thêm ví dụ
That's why you had to hang on to the tape. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
Now please hang on to that Paisley snail story, because it's an important principle. Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng. |
No, you only lack the proper equipment, like a garbage truck to hang on to the back of. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
Hang on to your diaper! Giữ chặt tã đi! |
I'll hang on to it. Để tôi treo nó lên. |
I'm gonna hang on to this. Tôi sẽ mang theo thứ này. |
Some people can hang on to 10. Một số có thể nhớ tới 10. |
Now put your goggles on and hang on to me. Đeo kính của ông lên, và lên đây với tôi. |
She mirrored my every move and relied on the lift that came from hanging on to my pockets. Nó làm đúng theo mỗi cử động của tôi và dựa vào sức nâng lên có được từ việc bám vào hai túi quần của tôi. |
I'm gonna hang on to the wooden gun. Tôi sẽ giữ khẩu súng gỗ này. |
So I started pinning up their pictures, trying to hang on to them. Tom: Thế nên em bắt đầu kẹp những bức ảnh của họ, cố gắng bám víu vào chúng. |
I remember struggling to hang on to it. Tôi nhớ phải khó khăn lắm để cố giữ quả bóng. |
Hang on to me. Đu lên người chú. |
And so to find one, a guy like that, you hang on to him. Và tìm được một người -- một người như thế, anh bám riết lấy hắn ta, anh biết không? |
Hang on to your hats, boys. Chuẩn bị tinh thần đi, các bạn. |
But, honey, hang on to your hat. Anh muốn bắt em phải đi mua sao? |
Our hope —for life in heaven or on a paradise earth— is precious; hang on to it. Sự trông cậy của chúng ta—dù sống trên trời hoặc sống trên đất—là hy vọng quí báu; hãy bám chặt vào sự trông cậy đó! |
The nations tenaciously hang on to their own perceived right to sovereignty. Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. |
And hang on to that D.N.R. Và nhớ giữ kĩ cái DNR đó. |
Jean-Claude, you hang on to it right now. Jean-Claude, hãy giữ chặt lấy nó ngay lúc này. |
Can't hang on to anything nice. Không thể giữ được những điều tốt. |
I'll hang on to these. Tôi sẽ dùng cái này. |
While you're hanging on to them, I'm going to ask you to answer three questions. Khi các bạn ghi nhớ xong, tôi sẽ hỏi ba câu hỏi. |
I might hang on to this for a while. Có lẽ tôi sẽ giữ lại nó một lúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang on to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hang on to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.