handset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handset trong Tiếng Anh.
Từ handset trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống nghe, máy thu thanh, điện thoại cầm tay, ê-cút-tơ, Tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handset
ống nghe
|
máy thu thanh
|
điện thoại cầm tay
|
ê-cút-tơ
|
Tai nghe
|
Xem thêm ví dụ
As with other Lumia devices, the 720 includes Nokia-exclusive apps which differentiate it from other Windows Phone 8 handsets, such as the HTC 8X, Samsung Ativ S, and Huawei Ascend W1. Như những thiết bị Lumia khác, 720 bao gồm các ứng dụng độc quyền của Nokia để phân biệt với các dòng thiết bị Windows Phone 8 khác từ các nhà sản xuất thiết bị cầm tay khác như HTC 8X, Samsung Ativ S, Huawei Ascend W1 và các thiết bị khác. |
These features include: "Direct Call", or the handset's ability to recognise when a user wants to talk to somebody instead of messaging them, if they bring the phone to their head; "Social Tag", a function that identifies and tags people in a photo and shares photos with them; and "Pop Up Play", which allows a video and other applications to occupy the screen at the same time. Các tính năng này bao gồm: "Direct Call (Gọi trực tiếp)", hoặc khả năng nhận ra việc người dùng muốn nói chuyện với ai đó thay vì gửi tin nhắn khi họ ốp điện thoại vào tai; "Social Tag", một chức năng giúp người dùng xác định và đánh dấu người quen trong một bức ảnh để chia sẻ hình ảnh với họ; và "Pop Up Play", cho phép người dùng chơi một video trong khi đang sử dụng một ứng dụng khác. |
While most of the laboratory studies have been unable to find a direct link between exposure to radio frequency radiation and health, the DoT has prescribed the following precautionary measures while using the mobile handset: Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động: |
These models would be refined and updated for use by tech-savvy American consumers, allowing for the first time handsets with functionalities previously unavailable in the U.S. market. Những mô hình này sẽ được tinh chỉnh và cập nhật để sử dụng bởi người tiêu dùng am hiểu công nghệ Mỹ, cho phép lần đầu tiên các thiết bị cầm tay có chức năng trước đây không có sẵn ở thị trường Mỹ. |
Although both systems use digital signaling to connect the radio towers (which listen to the handsets) to the rest of the telephone system, the voice itself during a call is encoded to digital signals in 2G whereas 1G is only modulated to higher frequency, typically 150 MHz and up. Mặc dù cả hai hệ thống đều sử dụng tín hiệu số để kết nối các tháp vô tuyến (nghe các thiết bị cầm tay) với phần còn lại của hệ thống điện thoại, trong khi cuộc gọi được mã hóa thành tín hiệu số trong 2G trong khi 1G chỉ được điều chế ở tần số cao hơn, thường là 150 MHz trở lên. |
In December 1998, SK Teletech launched its first handset. Vào tháng 12 năm 1998, SK Teletech đã ra mắt chiếc điện thoại đầu tiên của mình. |
Apple also announced support for third-party development of the then-upcoming iPhone via online web applications running in Safari on the handset. Apple cũng đã công bố hỗ trợ cho sự phát triển của bên thứ ba của iPhone sắp tới thông qua các ứng dụng web trực tuyến chạy trên Safari trên thiết bị cầm tay. |
Flash Lite was initially available on four handset models (Motorola RAZR V3c and V3m, Samsung SCH-a950 and LG The V (VX9800)) as a BREW extension. Flash Lite ban đầu có sẵn trên bốn mô hình thiết bị cầm tay ( Motorola RAZR V3c và V3m, Samsung SCH-a950 và LG V (VX9800)) như là một BREW mở rộng. |
One standout in particular , the Motorola Droid Razr Maxx , nearly tripled that of most other handsets we 've tested . Riêng có một mẫu vượt trội là Motorola Droid Razr Maxx lâu hơn gần gấp ba lần so với hầu hết những mẫu điện thoại khác mà chúng tôi đã thử nghiệm . |
Even handset manufacturers like Motorola do n't necessarily get this , and leave everything enabled by default . Thậm chí những nhà sản xuất điện thoại như Motorola cũng không nhất thiết đã nắm bắt được vấn đề này , và họ cứ để mọi thứ được kích hoạt theo mặc định . |
The OHA was established on 5 November 2007, led by Google with 34 members, including mobile handset makers, application developers, some mobile carriers and chip makers.Android, the flagship software of the alliance (first developed by Google in 2007), is based on an open-source license and has competed against mobile platforms from Apple, Microsoft, Nokia (Symbian), HP (formerly Palm), Samsung Electronics / Intel (Tizen, bada), and BlackBerry. OHA được thành lập vào ngày 5 tháng 11 năm 2007, dẫn đầu bởi Google và 34 thành viên, bao gồm các nhà sản xuất thiết bị cầm tay di động, các nhà phát triển ứng dụng, vài nhà mạng di động và các nhà sản xuất chip.Android, phần mềm đầu tàu của liên minh, được phát triển dựa trên giấy phép mã nguồn mở, sẽ đối đầu với các nền tảng di động khác từ Apple, Microsoft, Nokia (Symbian), HP (trước kia là Palm), Samsung Electronics / Intel (Tizen, bada), và BlackBerry. |
In September 2009, users of Android-powered handsets that could access the Android Market were able to obtain a special ADC II judging application from the Android Market. Vào tháng 9 năm 2009, người dùng thiết bị chạy Android có thể truy cập Android Market và tải về một ứng dụng đánh giá đặc biệt của ADC II. |
Cell-sites and handsets change frequency under computer control and use low power transmitters so that the usually limited number of radio frequencies can be simultaneously used by many callers with less interference. Các cell-site và handset thay đổi tần số dưới sự điều khiển của máy tính và sử dụng các máy phát công suất thấp để số giới hạn các tần số sóng radio có được tái sử dụng bở rất nhiều người gọi với nhiễu thấp. |
The company therefore attempted to prevent Acer Inc. from shipping an AliOS-powered phone, arguing that Acer, a member of the Open Handset Alliance, had agreed not to produce phones running incompatible Android versions. Công ty do đó đã cố ngăn cản Acer Inc. sản xuất và vận chuyển các điện thoại chạy AliOS, cho rằng Acer, một thành viên của Liên minh thiết bị cầm tay mở, đã đồng ý không sản xuất các điện thoại chạy các phiên bản Android không tương thích. |
He was particularly adept at obtaining information and pictures about Taiwanese manufacturer HTC Corporation and one-time Finnish handset maker Nokia, reporting on numerous devices those two companies planned during his two-year stint of activity. Đặc biệt anh thu thập rất tốt các thông tin và bức ảnh về hãng sản xuất HTC của Đài Loan và hãng sản xuất thiết bị Phần Lan Nokia, đưa tin về nhiều mẫu thiết bị mà hai công ty này đã lên kế hoạch chỉ trong khoảng thời gian hai năm hoạt động của mình. |
Linux portal Linux Phone Standards Forum Android (operating system) from Google MeeGo Operating System from Nokia and Intel (former Maemo and Moblin) Openmoko Symbian Foundation Open Handset Alliance Phones Linux Phone Standards Forum Android từ Google Hệ điều hành MeeGo từ Nokia và Intel (trước là Maemo và Moblin) Openmoko Symbian Foundation Open Handset Alliance Tizen ^ Phones |
On February 14, 2008, the W910 was given the GSM Association's "Best Handset 2008" award. 14 tháng 2 năm 2008, W910 được trao tặng giải thưởng "Máy thu phát cầm tay tốt nhất năm 2008" của hội đồng GSM. |
It is the second Sony Ericsson smartphone to run the Android operating system, and also one of the smallest Android handsets to date. Đây là chiếc điện thoại thứ hai của Sony Ericsson chạy trên hệ điều hành Android và cũng là chiếc điện thoại chạy Android nhỏ nhất cho tới thời điểm hiện tại. |
We spoke through these handsets attached to the wall and talked about books and movies. Chúng tôi nói chuyện qua máy thu phát cầm tay gắn trên tường nói về sách và phim ảnh. |
In February 2012, prior to the Mobile World Congress (MWC) in Barcelona, Spain, there were rumors that the handset would incorporate a 1.5 GHz quad-core processor, a display of 1080p (1080×1920 pixels) resolution, a 12-megapixel rear camera and a HD Super AMOLED Plus touchscreen. Trong tháng 2 năm 2012, trước sự kiện Mobile World Congress (MWC) ở Barcelona, có một tin đồn rằng chiếc SIII sẽ có bộ xử lý lõi tứ 1,5 GHz, màn hình độ phân giải Full HD 1080p (1080 × 1920 pixel), camera sau 12-megapixel và màn hình cảm ứng HD Super AMOLED Plus. |
Headsets provide the equivalent functionality of a telephone handset with hands-free operation. Tai nghe cung cấp các chức năng tương đương với một chiếc điện thoại rảnh tay đang hoạt động. |
"Sasken joins Open Handset Alliance". Ngày 6 tháng 1 năm 2010. ^ “Sasken joins Open Handset Alliance”. |
"MIPS Technologies Joins the Open Handset Alliance". Ngày 1 tháng 6 năm 2009. ^ “MIPS Technologies Joins the Open Handset Alliance”. |
The handset is still budget-oriented, with a relatively small 2.8-inch LCD. Nó vẫn hướng đến phân khúc giá rẻ, với màn hình LCD 2.8-inch tương đối nhỏ. |
The handset also sports a 1 GHz ST-Ericsson NovaThor dual-core processor and an 8 megapixel primary camera. Thiết bị cũng sử dụng vi xử lý 1 GHz ST-Ericsson NovaThor lõi kép và máy ảnh chính 8 megapixel. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.