happy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ happy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ happy trong Tiếng Anh.
Từ happy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh phúc, may mắn, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ happy
hạnh phúcadjective (fortunate) But I'm not sure whether it brings happiness to everybody. Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không. |
may mắnadjective (fortunate) They understood that happiness doesn’t come as a result of luck or accident. Họ hiểu được rằng hạnh phúc không đến vì may mắn hay tình cờ. |
mừngadjective (enjoying peace, comfort, etc.; contented, joyous) Happy International Women's Day! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! |
Xem thêm ví dụ
I think I'm going to be happy with him. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
happy birthday. Chúc mừng sinh nhật. |
Happy Thanksgiving! Happy Thanksgiving! |
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
It seemed to make Miss Troelsen happy. Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc. |
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
19 How happy we are to have God’s Word, the Bible, and to use its powerful message to uproot false teachings and reach honesthearted ones! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Therefore, you can experience true happiness only if you fill those needs and follow “the law of Jehovah.” Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
You are no longer following an ideal, seeking happiness. Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc. |
Luckily for me and my little brother, it had a happy ending. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Being generous and working for the happiness of others. —Acts 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
How will proper speech help to keep a marriage happy? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
16 What We Learn From Jesus —How to Find Happiness 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc |
(b) What reasons for happiness did Jesus’ disciples have? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
We can still be happy, Elsa. Chúng ta vẫn còn hạnh phúc, Elsa. |
The second tries looking for happiness in physical strength. Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học. |
We will be more willing to forgive and spread happiness to those around us. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
If so, you will become happy if you exert yourself to find out the reason for these critical days and what the hope for the future is. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Now you're upset that I'm happy? Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui? |
Now she is happy to share the Bible’s message with others. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
If we look to the world and follow its formulas for happiness,27 we will never know joy. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Our happiness depends upon living those very standards. Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ happy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới happy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.