hardly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardly trong Tiếng Anh.
Từ hardly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu như không, khó, chật vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardly
hầu như khôngadverb His anxiety was such that he could hardly sleep. Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được. |
khóadjective But you could hardly walk just after your operation. Nhưng ông thậm chí bước đi còn khó khăn từ sau ca phẫu thuật. |
chật vậtadverb |
Xem thêm ví dụ
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
These were moral diseases, which could hardly be cured by any government.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
I hardly know you. Anh thật khó hiểu. |
As a result of this, details in large areas of the work can hardly be discerned today. Do đó, thông tin chi tiết về khu vực rộng lớn của tác phẩm khó có thể được nhận ra ngày nay. |
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Now, the physics of the human brain could hardly be more unlike the physics of such a jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
Well, it's hardly noticeable. Cũng... rất khó nhìn thấy nó. |
the sadness she felt once, hardly knowing she felt it, Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách |
But I'd rather be fighting Darken Rahl than marrying a girl I hardly know. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
But that is hardly a fair depiction of Jesus, whom the Gospels portray as a warm, kindhearted man of deep feelings. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
We hardly ever spoke again. Chúng tôi ít khi nào nói chuyện với nhau nữa. |
The Old Jack tales that he had learned -- he talked like this, you could hardly understand him. Câu chuyện Jack Già của ông -- Ổng kể thế này, |
Hm... I hardly got further than town. Tôi hy vọng sẽ được đi xa hơn thị trấn này. |
I hardly think we know each other well enough for that, princess. Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa. |
And hardly stop to breathe. Và gần như không ngừng lại để thở. |
Your concern's hardly warranted. Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả. |
For example, it would hardly be fitting to talk to such a friend about your marital problems or to go out for drinks with a coworker of the opposite sex. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
♪ When he'd hardly got two halfpennies left ♪ ♪ Khi ông qua đời không một xu dính túi ♪ |
The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him. Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ. |
She could hardly open her eyes to look at us, but she smiled at me. Bà hầu như không thể mở mắt nhìn chúng tôi, nhưng bà mỉm cười với tôi. |
Yeah, I've hardly been οut οf the car. Rồi cha, cả ngày trời nay con gần như ngồi chết cứng trong xe. |
Stein remembers that after talking with his priesthood leaders about going on a mission, he felt as if his feet were hardly touching the ground as he walked home. Stein nhớ rằng sau khi nói chuyện với các vị lãnh đạo chức tư tế của mình về việc đi truyền giáo, thì cậu ta cảm thấy thể như chân mình chỉ vừa chạm mặt đất thôi khi cậu ta đi về nhà. |
My employer, my work is hardly diabolical. Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác. |
So I said, " What is the productivity, we hardly get anything done here! " " Thế năng suất làm việc thì sao? " chúng ta chưa xong được cái gì ở đây cả " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hardly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.