hanger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hanger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanger trong Tiếng Anh.
Từ hanger trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắc áo, móc, cái mắc áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hanger
mắc áonoun So I was just like, well there's all kinds of coat hangers. Và có tất cả các loại mắc áo. |
mócverb noun (a clothes hanger) I didn't have the time to put him on a hanger. Tôi không có thời giờ treo hắn lên móc áo. |
cái mắc áonoun I got three and a half cents for 1,000 hangers. Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo. |
Xem thêm ví dụ
Removing the jacket from its padded hanger , I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread . Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót , tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng . |
I heard the medics talking, they're shipping supplies to the front line from Hanger 2 around midnight, tonight. Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay. |
Even the hangers are uniformly spaced. Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định. |
Just like those effective door hangers, we have people comparing themselves to their neighbors, and then we give everyone targeted recommendations to help them save. Cũng giống như các sinh viên tham gia trong thí nghiệm trên, chúng tôi giúp mọi người so sánh bản thân họ với hàng xóm, và sau đó chúng tôi đưa ra những khuyến nghị mục tiêu cho tất cả mọi người để giúp họ tiết kiệm điện. |
The shirts, hung one inside the other on the same hanger, are the ones the two men were wearing on their last day on Brokeback Mountain in 1963. Hai chiếc áo này được treo lên trên cùng một móc, chính là áo mà họ đã mặc vào ngày cuối cùng họ ở trên núi Brokeback. |
These are 65,000 coat hangers in a street that's lined with fashion stores. Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang. |
Fonssagrives once described herself as a "good clothes hanger". Fonssagrives đã có lần mô tả mình là một "good clothes hanger" (cái mắc để treo quần áo đẹp). |
And I was calling all the dry cleaners in Winnipeg to find out how much would the dry cleaners pay me for coat hangers. Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo. |
This is a device made of plastic wrap, a coat hanger and Wite-Out. một chiếc giá treo quần áo... |
A freakishly thin date with a hanger for a head? Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? |
Not only does the trade represent a great source of employment for women as well as men, it also supports other facets of the economy: the merchants buy timber and other materials for their stands, metal hangers to display clothing, and food and drinks for customers. Thương mại không chỉ là nguồn cung cấp việc làm tuyệt vời cho phụ nữ cũng như nam giới, mà còn hỗ trợ các khía cạnh khác của nền kinh tế: thương nhân mua gỗ và các vật liệu khác cho gian hàng của họ, giá treo kim loại để trưng bày quần áo và thực phẩm và đồ uống cho khách hàng. |
Better keep working as a walking clothes-hanger." Tốt hơn hãy tiếp tục làm việc như một cái móc treo quần áo đi bộ. " |
They used to pay you two cents per coat hanger. Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo. |
Nevertheless, the tendency to wrinkle is often considered part of linen's particular "charm", and many modern linen garments are designed to be air-dried on a good clothes hanger and worn without the necessity of ironing. Tuy nhiên, xu hướng có nếp gấp thường được xem là một phần đặc biệt "quyến rũ", và nhiều trang phục hiện đại bằng vải lanh được thiết kế để tự khô trong không khí trên một cái móc tốt và có thể mặc mà không cần phải ủi. |
When the bank considers the funds available (usually on the next business day), but before the bank is informed the cheque is bad, the paper hanger then withdraws the funds in cash. Khi ngân hàng xem xét các khoản tiền có sẵn (thường là vào ngày làm việc tiếp theo), nhưng trước khi ngân hàng được thông báo séc là xấu, người viết séc xấu liền rút tiền bằng tiền mặt. |
He may not look like much, but I once saw him kill a Somali with a wire hanger. Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. |
While some cheque kiters fully intend to bring their accounts into good standing, others, often known as paper hangers, have pure fraud in mind, attempting to "take the money and run." Trong khi một số người ghi séc quá số dư có ý định hoàn toàn chỉ để mang tài khoản của họ vào địa vị tốt, những người khác, thường được gọi là người ghi séc xấu, có gian lận thuần túy trong tâm trí, cố gắng "lấy tiền và chạy." |
These are 65, 000 coat hangers in a street that's lined with fashion stores. Đây là 65. 000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang. |
The second thing you need to do is pay your political hangers- on. Điều thứ 2 Chính phủ ( CP ) cần làm là trả tiền cho cán bộ CNVC. |
Instead of paying to keep your airplane in a hanger, park it in your garage. Thay vì tốn tiền để giữ máy bay trong bãi đáp, bạn chỉ cần đậu trong nhà xe. |
The Hanger-supplied tail finally arrives; however, Winter rejects it too. Chiếc đuôi do công ty Hanger cung cấp cuối cùng cũng đã tới; tuy nhiên, cũng như lần trước, Winter không chấp nhận nó. |
Although some Hartlepool residents find the term "monkey hanger" insulting, a large number of residents have embraced the term and celebrate it as an important and unique characteristic of the town; as seen in the 2014 documentary Heart of the Pools. Mặc dù một vài người dân Hartlepool thấy từ ""Monkey Hanger" mang tính xúc phạm, nhưng một lượng lớn người dân lại chấp nhận thuật ngữ và ăn mừng, coi nó là một dấu nét quan trọng và độc đáo của thị trấn; như đã thấy trong bộ phim tài liệu năm 2014 Heart of the Pools ^ “The Hartlepool Monkey, Who hung the monkey?”. |
" Where are you going to get the coat hangers to sell to the dry cleaners? " " Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? " |
I didn't have the time to put him on a hanger. Tôi không có thời giờ treo hắn lên móc áo. |
Attach the phone cord to the jog handle and insert the connector into the phone jack in the hanger plate Đính kèm dây điện thoại để chạy bộ xử lý và chèn các kết nối vào Jack cắm điện thoại trong tấm hanger |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hanger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.