forex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forex trong Tiếng Anh.
Từ forex trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thị trường ngoại hối, thị trường ngoại hối, đổi, tiền tệ, sự đổi tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forex
Thị trường ngoại hối
|
thị trường ngoại hối
|
đổi
|
tiền tệ
|
sự đổi tiền
|
Xem thêm ví dụ
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
The future of Forex Ngoại hối tương lai. |
This means that an understanding of the Forex Market can give you an edge in the trading world. Điều này có nghĩa là một sự hiểu biết về Thị Trường Ngoại Hối có thể mang lại cho bạn một lợi thế trong ngành giao dịch. |
During the 17th (or 18th) century, Amsterdam maintained an active Forex market. Trong thế kỷ 17 (hoặc 18) Amsterdam đã duy trì một thị trường forex hoạt động. |
I love the Forex Market Tôi yêu Thị Trường Ngoại Hối |
There has never been a better time to profit in the Forex market than right now Chưa từng có lúc nào phù hợp hơn để sinh lợi trên thị trường Ngoại Hối so với ngay lúc này |
And international forex expert Và là một chuyên gia ngoại hối quốc tế |
this is the future of forex đây là tương lai của ngoại hối |
Forex is more closely link to asset classes like bonds, equities and commodities than ever before Ngoại hối là một liên kết gần gũi hơn với các loại tài sản như trái phiếu, cổ phiếu và hàng hóa hơn bao giờ hết. |
Retail Trading counts as the fastest growing segment of the 4 trillion dollar a day Forex Market Giao Dịch Bán Lẻ đóng vai trò phân khúc tăng trưởng nhanh nhất với Thị Trường Ngoại Hối 4 ngàn tỉ dollar mỗi ngày |
And i look forward in seeing you in the FOREX Market real soon Và tôi mong được sớm gặp bạn trên Thị Trường NGOẠI HỐI |
The foreign exchange market (Forex, FX, or currency market) is a global decentralized or over-the-counter (OTC) market for the trading of currencies. Thị trường ngoại hối (Forex, FX, hoặc thị trường tiền tệ) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ. |
Advertisers offering Contracts for Difference, rolling spot forex, and financial spread betting will be required to be certified by Google. Các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ về Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và cá cược chênh lệch tài chính sẽ phải có giấy chứng nhận của Google. |
On how to trade FOREX profitably Làm thế nào để thương mại Forex lợi nhuận. |
"RI's forex reserves up $0.13 bln in October". Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015. ^ “RI`s forex reserves up $0.13 bln in October”. |
And intervention by several countries have presented huge wave of profit making opportunities in the Forex market Và sự can thiệp của một số quốc gia đã tạo ra làn sóng cơ hội sinh lợi khổng lồ trên thị trường Ngoại Hối |
Why Trade Forex Now? Tại sao thương mại ngoại hối lại? |
Many retail traders and investors like you and me are jumping on board the Forex bandwagon Nhiều nhà đầu tư bán lẻ và các nhà đầu tư như bạn và tôi những người nhảy vào hội đồng quản trị ngoại hối cuộc. |
I love the Forex Market Tôi thích thị trường ngoại hối. |
Contracts for Difference (CFD), financial spread betting, rolling spot forex and related forms of speculative products Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ |
Sometime during 1981, the South Korean government ended Forex controls and allowed free trade to occur for the first time. Đôi khi trong những tháng của năm 1981, chính phủ Hàn Quốc đã kết thúc kiểm soát ngoại hối và cho phép trao đổi tự do xảy ra lần đầu tiên. |
This allow widespread promotion of inaccurate and unproven trading methods for stocks, bonds, commodities, or Forex, while generating sizable revenues for unscrupulous authors, advisers and self-titled trading gurus. Điều này cho phép quảng bá rộng rãi các phương thức giao dịch không chính xác và chưa được chứng minh cho cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa hoặc Forex, đồng thời tạo ra doanh thu lớn cho các tác giả, cố vấn và chuyên gia giao dịch tự xưng. |
There has never been a better time to profit in the Forex market than right now Không bao giờ có một thời gian tốt hơn để lợi nhuận trong thị trường ngoại hối từ bây giờ. |
This is a live weekly webinar where we explore current affairs which will affect the forex market Đây là một hội thảo trên web trực tiếp hàng tuần nơi mà chúng tôi khám phá các vấn đề hiện tại mà sẽ ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối |
To deal with the issue, in 2010 the NFA required its members that deal in the Forex markets to register as such (I.e., Forex CTA instead of a CTA). Để đối phó với vấn đề này, trong năm 2010, NFA yêu cầu các thành viên của nó mà kinh doanh trên các thị trường ngoại hối đăng ký như vậy (tức là, CTA ngoại hối thay vì một CTA). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.