foretaste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foretaste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foretaste trong Tiếng Anh.
Từ foretaste trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mường tượng trước, sự nếm trước, mường tượng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foretaste
sự mường tượng trướcverb |
sự nếm trướcverb |
mường tượng trướcverb |
Xem thêm ví dụ
Still, if we discern their meaning and thus recognize the “sign,” we can understand why our times are in a sense a foretaste of the best of times, for we will witness God’s intervention, bringing a permanent solution to man’s problems. Tuy vậy, nếu chúng ta hiểu thấu ý-nghĩa của những sự ấy và bởi cách đó, nhận ra cái “điềm” thì chúng ta có thể hiểu tại sao có thể nói thời buổi hiện nay cho chúng ta một hương vị báo trước những thời buổi tốt nhứt, vì chúng ta sẽ được chứng-kiến sự can thiệp của Đức Chúa Trời nhằm giải-quyết một cách vĩnh-viễn những vấn-đề khó khăn của nhân-loại. |
A close look at some of the resurrection accounts in the Bible can give us a foretaste of what it might be like. —Read Mark 5:38-42; Luke 7:11-17. Việc xem những lời tường thuật về sự sống lại trong Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta hình dung cảnh tượng lúc đó.—Đọc Mác 5:38-42; Lu-ca 7:11-17. |
(Job 2:10; 42:12-17) But all of this prosperity was only a foretaste of the blessings that integrity keepers will enjoy in the Paradise of the “new earth.” Nhưng tất cả sự thịnh vượng này chỉ là một phần nhỏ của những ân phước mà những người giữ lòng trung kiên sẽ được hưởng trong địa đàng của “đất mới”. |
(Matthew 16:16) Jehovah’s words from heaven confirmed that identification, and the vision of Jesus transfigured was a foretaste of Christ’s coming in Kingdom power and glory, eventually to judge mankind. Lời của Đức Giê-hô-va từ trên trời khẳng định điều đó, và sự hóa hình của Chúa Giê-su là hình bóng cho việc đấng Christ đến trong quyền phép và sự vinh hiển Nước Trời để rồi cuối cùng phán xét nhân loại. |
17 Still, that first-century preaching work was merely a foretaste of what would be accomplished during the last days. 17 Tuy thế, công việc rao giảng trong thế kỷ thứ nhất chỉ là hình bóng cho công việc sẽ được thực hiện trong những ngày sau rốt. |
This was just a foretaste of what would soon come if they kept their trees. Đây chỉ là một phần nhỏ những gì họ sắp thu hoạch nếu họ giữ vườn cây đó. |
In sharp contrast, those who walk the ‘cramped road’ get a foretaste of new system living, and this encourages them to continue on the path to life. —Matthew 7:13, 14; Psalm 34:8. Ngược hẳn lại, những ai đi trên con “đường chật” thấy trước được phần nào triển vọng về đời sống trong thế giới mới, và điều này khuyến khích họ tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.—Ma-thi-ơ 7:13, 14; Thi-thiên 34:8. |
(1 Peter 2:17) It is a foretaste of the abundance of peace that will exist when all earth’s inhabitants will be “persons taught by Jehovah.” —Isaiah 11:9; 54:13. (1 Phi-e-rơ 2:17) Sự bình an đó chỉ là một phần nhỏ của sự bình an dư dật sẽ có khi hết thảy dân cư trên đất “được Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”.—Ê-sai 11:9; 54:13. |
Yes, the ancient Promised Land with all its diversity was just a foretaste of the spiritual paradise that his Witnesses enjoy today and of the future Paradise of the new world. Đúng vậy, Đất Hứa xưa với tất cả những đặc điểm khác nhau chỉ cho thấy một phần nhỏ nét đẹp của địa đàng thiêng liêng mà ngày nay các Nhân-chứng của ngài đang được hưởng và là một phần nhỏ của Địa đàng tương lai trong thế giới mới. |
(Psalm 59:9) Indeed, they enjoy a foretaste of what it will be like when all mankind is under theocratic rule. Họ có sự an toàn về thiêng liêng và một hy vọng chắc chắn cho tương lai (Thi-thiên 59:9). |
The following five months at Gilead School, as I received instruction from Jehovah’s Word and lived in beautiful surroundings with fellow students, I had a foretaste of the Paradise earth. Năm tháng tiếp theo đó ở Trường Ga-la-át, khi tôi được dạy dỗ về Lời Đức Giê-hô-va và sống trong khung cảnh đẹp đẽ với các bạn học, tôi đã nếm trước được Địa Đàng trên đất. |
This provides a foretaste of how peacefully humans will live together on this earth in a physical Paradise during the Thousand Year Reign of Christ Jesus. —Luke 23:43. Sự-kiện đó như cho ta nếm mùi trước về sự sống mai sau trên đất này của những con người hiền-hòa, trong một địa-đàng theo nghĩa đen, dưới sự cai-trị Một Ngàn Năm của Giê-su Christ (Lu-ca 23:43). |
Daniel Tyler said of this time: “All felt that they had a foretaste of heaven. Daniel Tyler nói về thời gian này: “Tất cả đều cảm thấy rằng họ đã nếm trước được một chút thiên thượng. |
Everyone already knew that defeat was only a foretaste; the worst was yet to come. Tất cả đều đã biết rằng bại trận chỉ là một mùi vị đoán trước, điều tệ hại hơn hãy còn chưa tới. |
The enjoyment we have now in working to enhance its beauty is but a foretaste of the joy we will have later in working to make the earth a physical paradise. Niềm vui mà chúng ta có được trong hiện tại khi góp sức làm tăng thêm vẻ đẹp của địa đàng này chỉ là một phần nhỏ của niềm vui chúng ta sẽ cảm nhận được mai này khi góp sức làm cho trái đất trở thành một địa đàng theo nghĩa đen. |
In a similar vein, a traveling overseer wrote: “When difficult times arise, the memory of this foretaste of Paradise will help us to cope with them.” Một giám thị lưu động cũng viết tương tự: “Khi thời buổi gian truân xảy ra, việc nhớ lại cảnh Địa Đàng được nếm thử này sẽ giúp chúng ta đối phó”. |
Their peaceful state, based on the love that true Christians have for one another, is a foretaste of new world living. Tình trạng thái bình của chúng ta, dựa trên tình yêu thương mà tín đồ thật của Đấng Christ biểu lộ với nhau, cho chúng ta nếm thử trước đời sống trong thế giới mới. |
5 The witnessing done in the first century was but a foretaste of a greater work to be done in our day. 5 Việc làm chứng được thực hiện vào thế kỷ thứ nhất cho thấy trước công việc vĩ đại hơn diễn ra thời nay. |
Until that time comes, what a marvelous foretaste of what will soon take place is provided by the miracles of Jesus Christ! Trong khi chờ đợi thời kỳ đó đến, các phép lạ của Giê-su Christ cho chúng ta nếm trước một cách tuyệt diệu làm sao về những gì sẽ xảy ra một ngày gần đây! |
Foretaste of the New World Nếm trước thế giới mới |
And these ‘hiding places’ provide us with a foretaste of the bountiful spiritual help that we will enjoy during Christ’s Millennial Reign. Và những “nơi núp” này cho chúng ta nếm trước sự giúp đỡ thiêng liêng dư dật trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
Izak Marais of the Translation Services Department next interviewed some longtime missionaries, whose experiences gave the graduates a foretaste of joys to come. Kế đến, anh Izak Marais thuộc Ban phục vụ dịch thuật phỏng vấn một số giáo sĩ lâu năm, và kinh nghiệm của họ giúp các học viên thấy trước niềm vui sắp đến. |
This united family now is but a foretaste of the world to come —a world without foreigners. Gia đình hợp nhất này là hình ảnh thu nhỏ của thế giới mới sắp đến, một thế giới không có người ngoại quốc. |
(Isaiah 32:18) And that is only a foretaste of the peace that they will enjoy in the future. (Ê-sai 32:18) Và đó chỉ là một phần nhỏ của sự bình an mà họ sẽ hưởng trong tương lai. |
During his earthly ministry, Jesus provided a foretaste of what the removal of the effects of sin will mean. Trong thời gian thi hành thánh chức trên đất, Chúa Giê-su cho thấy trước ý nghĩa của việc xóa sạch ảnh hưởng của tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foretaste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foretaste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.