shepherd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shepherd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shepherd trong Tiếng Anh.

Từ shepherd trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chăn cừu, chăn, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shepherd

người chăn cừu

verb (a person who tends sheep)

If you watch the shepherd, you're bound to find the flock.
Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu.

chăn

verb

Are you sure you want something with shepherd in it?
Anh có chắc anh muốn 1 con chó chăn cừu không?

dẫn

verb

What about being the shepherd of lost sheep?
Còn cái gọi là người dẫn đường cho những con chiên lạc lỗi thì sao?

Xem thêm ví dụ

How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
a wide-awake shepherd
một người chăn chiên tỉnh thức
Reflecting on that crucial shepherding visit, I feel that I have gained more than Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Rather, to the prophet Samuel, he appeared to be nothing more than a young shepherd boy.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
A good shepherd doesn't desert his flock when the wolves are prowling.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
Ministerial servants render a variety of practical services, thus allowing the overseers to spend more time caring for teaching and shepherding responsibilities
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Mt 25 Verse 32 says: “All the nations will be gathered before him, and he will separate people one from another, just as a shepherd separates the sheep from the goats.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.”
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Let us consider three things you can do to shepherd your children —know them, feed them, and guide them.
Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con.
Sacrifices pleasing to God include making shepherding calls and building up fellow Christians with loving counsel
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Luke 2:8-14 describes what followed: “There were also in that same country shepherds living out of doors and keeping watches in the night over their flocks.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Old German Shepherd Dog (German: Altdeutscher Schäferhund) is a controversial name for the long-haired variation of the German Shepherd Dog (German: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), which is not a separate breed recognized by the Fédération Cynologique Internationale.
Chó chăn cừu Đức Cũ (tiếng Đức: Altdeutscher Schäferhund) là tên gây tranh cãi cho biến thể tóc dài của Chó chăn cừu Đức(tiếng Đức: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), không phải là một giống riêng biệt được công nhận bởi Fédération Cynologique Internationale.
• How do mature spiritual shepherds train others?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
As if sheep don't need a shepherd guiding them.
Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối
11 The prophecy concerning seven shepherds and eight dukes (“princes,” The New English Bible) was to find its primary, or most important, fulfillment long after the birth of Jesus, the “ruler in Israel, whose origin is from early times.”
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Looking back on 25 years of full-time service, he says: “I’ve tried to work with everyone in the congregation, sharing in the ministry with them, making shepherding calls on them, inviting them to my home for meals, and even arranging gatherings with a spiritual focus.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Two businessmen from Otago, J. Mathewson and D. Murray, became the next lessees in 1916, forming the Campbell Island Company (later a Syndicate) to manage the farm, employing shepherds and shearers to work for one-year periods on the island.
Hai doanh nhân từ Otago, J. Mathewson và D. Murray, đã trở thành người thuê tiếp theo vào năm 1916, hình thành Công ty Đảo Campbell (sau một Syndicate) để quản lý trang trại, sử dụng mục đồng và xén lông để làm việc trong thời gian một năm trên đảo.
He said: “I am the fine shepherd, and I know my sheep and my sheep know me.”
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
This is -- I don't know if you saw it on CNN recently -- they gave the Heroes Award to a young Kenyan shepherd boy who couldn't study at night in his village, like all the village children, because the kerosene lamp, it had smoke and it damaged his eyes.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
He is the finest Shepherd that could be imitated by men who serve as figurative shepherds in a congregation of Jehovah’s dedicated people.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
On seeing the crowds he felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Eventually, Abel became a shepherd and Cain took up farming.
Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.
The shepherd to be struck (7-9)
Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9)
(1 Peter 5:2, 3) In addition to looking after their own families, they may need to take time during evenings or on weekends to care for congregation matters, including preparing meeting parts, making shepherding calls, and handling judicial cases.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shepherd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.