roller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roller trong Tiếng Anh.
Từ roller trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục lăn, con lăn, đợt sóng cuồn cuộn, Họ chim Sả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roller
trục lănnoun And when he drives the roller of his wagon over it with his horses, Khi cho trục lăn của xe và ngựa cán lên, |
con lănnoun |
đợt sóng cuồn cuộnnoun |
Họ chim Sảnoun |
Xem thêm ví dụ
Official website Playland at the Roller Coaster DataBase Trang web chính thức Disneyland tại Roller Coaster DataBase |
Acoustic monitors, Infrared cameras and any other technology that does not monitor the rollers in a holistic way, generally fail to accurately predict impending roller failure. Màn hình âm thanh, Camera hồng ngoại và bất kỳ công nghệ nào khác không giám sát các con lăn một cách toàn diện, thường không dự đoán chính xác sự cố con lăn sắp xảy ra. |
Remember that night under the roller coaster? Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không? |
"First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017. ^ “First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com”. |
The High Roller comes for me in three days. Đại Gia sẽ đến vì tôi trong 3 ngày nữa. |
The 2S6 combat vehicle uses the GM-352 and later GM-352M chassis developed and produced by the Minsk Tractor Plant (MTZ) which has six road wheels with hydropneumatic suspension on each side, a drive sprocket at the rear and three return rollers. Xe chiến đầu 2S6 sử dụng khung gầm GM-352 và sau đó là GM-352M phát triển và sản xuất tại Nhà máy máy kéo Minsk (MTZ), khung gầm xe có 6 bánh xích mỗi bên với hệ thống treo thủy khí ở mỗi bên, một bánh xích chủ động ở phía sau và 3 trục lăn hồi chuyển. |
Roller 2010, pp. 18–19 assumes that Ptolemy XII's wife, who he numbers as Cleopatra VI, was merely absent from the court for a decade after being expelled for an unknown reason, eventually ruling jointly with her daughter Berenice IV. Roller 2010, tr. 18–19 giả định rằng vợ của Ptolemaios XII, người mà ông gọi là Cleopatra VI, đã vắng mặt trong cấm cung Ai Cập trong khoảng thời gian hơn thập kỷ sau khi bị trục xuất vì một lý do không rõ, cuối cùng đã quyết định quay trở lại để hỗ trợ con gái là Berenice IV trị quốc. |
In the ball bearing and roller bearing, to prevent sliding friction, rolling elements such as rollers or balls with a circular cross-section are located between the races or journals of the bearing assembly. Trong vòng bi và ổ đỡ con lăn, để tránh ma sát trượt, các yếu tố cán như con lăn hoặc quả bóng có mặt cắt ngang hình tròn nằm giữa các cuộc đua hoặc các tạp chí của bộ phận vòng bi. |
The High Roller comes tomorrow. Đại Gia sẽ đến vào ngày mai. |
Never been on a roller coaster. Chưa từng đi công viên giải trí. |
Hence, massive rollers were used to compact the sand before laying the asphalt surface. Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa. |
But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever. Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết. |
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era. Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến. |
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Prisoner produced the single "Hell on Wheels", featured on the soundtrack of the film Roller Boogie. Prisoner phát hành đĩa đơn "Hell on Wheels", xuất hiện trong nhạc phim Roller Boogie. |
In 2012 Offer returned to television selling the "Schticky", a reusable lint roller that comes in three sizes: little Schticky, Schticky, and big Schticky. Vào năm 2012, Offer đã quay trở lại bán hàng truyền hình "Schticky", một con lăn xơ có thể tái sử dụng với ba kích cỡ: Schticky nhỏ, Schticky và Schticky lớn. |
Roller-mounted "saddles" at the top of each tower allow movement of the three independent wrought iron chains on each side when loads pass over the bridge. "Yên ngựa" ở trên cùng của mỗi tháp cho phép di chuyển của ba dây chuyền sắt độc lập ở mỗi bên khi tải vượt qua cây cầu. |
In 1987, Cher signed with Geffen Records and revived her musical career with what music critics Johnny Danza and Dean Ferguson describe as "her most impressive string of hits to date", establishing her as a "serious rock and roller ... a crown that she'd worked long and hard to capture". Vào năm 1987, Cher ký kết cùng Geffen Records và hồi sinh sự nghiệp ca hát; nhà phê bình âm nhạc Johnny Danza và Dean Ferguson gọi giai đoạn này cho ra mắt "một loạt bài hát ăn khách ấn tượng nhất của bà cho đến nay", cho thấy bà là một "nhạc sĩ rock and roll thực thụ ... danh hiệu mà bà phải lao động vất vả để giành được". |
In roller-skates this time. Lần này thì trên ván trượt. |
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
The ground roller primarily runs through its habitat on its strong legs, as its wings are relatively weak. Chúng chủ yếu chạy qua môi trường sống của nó trên đôi chân khỏe mạnh, vì đôi cánh của nó là tương đối yếu. |
And I went through this roller coaster, because after they stabilized her, she went to the intensive care unit, and I hoped against hope that she would recover. Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục. |
Whatever the reason , you walk straight past the carousel and leave the airport without collecting your generic black roller bag ( with no I.D. tag , natch ) , and do n't realize it until you 've arrived at home . Bất kể lý do gì đi nữa thì bạn cũng đi bộ ngang qua băng chuyền hành lý và rời khỏi sân bay mà không lấy chiếc va-li có bánh xe màu đen thông dụng của bạn ( tất nhiên , không có thẻ nhận dạng ) , và không nhận ra nó mãi cho đến khi bạn về đến nhà . |
Duane W. Roller speculates that the British Museum head, along with those in the Egyptian Museum, Cairo, the Capitoline Museums, and in the private collection of Maurice Nahmen, while having similar facial features and hairstyles as the Berlin portrait but lacking a royal diadem, most likely represent members of the royal court or even Roman women imitating Cleopatra's popular hairstyle. Duane W. Roller cho rằng, bức tượng trong Bảo tàng Anh, cùng với những bức tượng nằm trong Bảo tàng Ai Cập, Cairo, Bảo tàng Capitoline, Roma và trong bộ sưu tập riêng của Maurice Nahmen (1868–1948), trong khi có các đặc điểm và kiểu tóc tương tự như bức tượng Berlin nhưng lại không đội vương miện hoàng gia, rất có thể đại diện cho các thành viên hoàng tộc hoặc thậm chí những phụ nữ người La Mã bắt chước kiểu tóc mốt của Cleopatra. |
As internal combustion engine technology improved during the 20th century, kerosene-, gasoline- (petrol), and diesel-powered rollers gradually replaced their steam-powered counterparts. Khi công nghệ động cơ đốt trong được cải thiện trong thế kỷ 20, dầu lửa, xăng dầu (xăng dầu) và động cơ chạy bằng dầu diesel dần dần được thay thế cho các máy chạy bằng hơi nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roller
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.