collie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collie trong Tiếng Anh.

Từ collie trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống chó côli, Collie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collie

giống chó côli

noun

Collie

noun (type of herding dog)

Collie laying low is not what I do.
Collie lặn không phải nghề của tao.

Xem thêm ví dụ

In the middle of the southern tundra, used to eating every three days and almost no drinking water while working, for never detach of the flock, which does not happen with other breeds introduced in recent years, as the Scottish Border Collie, or the Australian Kelpie.
Ở giữa vùng lãnh nguyên phía nam, chúng thường ăn ba ngày một lần và hầu như không uống nước trong khi làm việc, vì chúng không bao giờ tách đàn, điều này không xảy ra với các giống khác được giới thiệu trong những năm gần đây, như Chó Border Collie Scotland hay Chó Kelpie Úc. ^ magallánico
It is about 20 kilometres (12 mi) southwest of the city of Padua, at the southern edge of the Euganean Hills (Colli Euganei).
Đô thị này thuộc tỉnh Padova, có cự ly khoảng 20 km về phía đông nam của thành phố Padova, tại rìa nam của đồi Euganea (Colli Euganei).
Looking to develop a herding dog that could handle the rough conditions on his ranch, McNab crossed the Scottish Collies he brought with him with the tough dogs of the nomadic Basque sheepherders he met near his ranch.
Tìm kiếm để phát triển một con chó chăn gia súc có thể xử lý các điều kiện khắc nghiệt trên trang trại của mình, McNab quyết định phối giống con chó giống Scotland Collie ông mang theo với những con chó mạnh mẽ của những người chăn cừu Basque du mục ông gặp gần trang trại của mình.
Chips was a German Shepherd-Collie-Siberian Husky mix owned by Edward J. Wren of Pleasantville, New York.
Chips là một con chó lai giữa các giống chó chăn cừu Đức-Collie-Husky Sibir thuộc sở hữu của Edward J. Wren ở Pleasantville, New York.
Betsy was one of two dogs (both of which were Border Collies) whose intelligence was beyond that of Rico, also a Border Collie, who knows over 200 words.
Betsy là một trong hai con chó (cả hai đều thuộc giống chó Border Collies) có trí thông minh vượt xa Rico, cũng là con chó giống Border Collie biết hơn 200 từ.
Sales of Umberto Cosmo's Colli di Conegliano Rosso also leaped 30% after being mentioned in the Manga series.
Tương tự, loại rượu Colli di Conegliano Rosso của Umberto Cosmo đã tăng được 30% lượng bán ra khi tên của nó được nhắc tới trong Les Gouttes de Dieu.
I know about you, Collie.
Ta biết cậu, Collie.
It is believed that Betsy's unusual intelligence can be attributed to dogs' prolonged association with humans, evolution and her breed—the Border Collie was found to be the most intelligent breed of dog by psychology professor Stanley Coren in his book The Intelligence of Dogs.
Người ta tin rằng trí thông minh khác thường của Betsy có thể được quy cho sự liên kết kéo dài của loài chó với con người, sự tiến hóa và giống chó Border Collie, bởi giống này đã được phát hiện là giống chó thông minh nhất theo giáo sư tâm lý học Stanley Coren trong cuốn sách The Intelligence of Dogs.
An orthographic variant—M. reidlei— was used by the revising author, Charles Gardner, when assigning it to the genus Macrozamia and citing specimens obtained near Collie, Manjimup, Bow Bridge, and other sites south of Perth.
Một biến thể chỉnh hình học M. M. reidlei bản được sử dụng bởi tác giả sửa đổi, Charles Gardner, khi gán nó cho chi Macrozamia và trích dẫn các mẫu vật thu được gần Collie, Manjimup, Bow Bridge và các địa điểm khác ở phía nam Perth.
The Cumberland sheepdog is an extinct dog breed related to the border collie and other old working collie types.
Chó chăn cừu Cumberland (tiếng Anh:Cumberland sheepdog) là một giống chó đã tuyệt chủng liên quan đến giống chó Border Collie và các loại chó trong nhóm Chó Collie trợ giúp việc cũ.
Collie laying low is not what I do.
Collie lặn không phải nghề của tao.
Chaser is a Border Collie with the largest tested memory of any non-human animal.
Chaser là một con chó thuộc giống Border Collie với trí nhớ được thử nghiệm lớn nhất của bất kỳ động vật không phải người nào.
These dogs were bred with the local Scottish dogs to produce the Scottish herding dogs, most obviously the Bearded Collie.
Những con chó này được lai tạo với những con chó Scotland địa phương để sản xuất những con chó chăn gia súc Scotland, điển hình là Chó chăn cừu râu dài.
In 2002, Australian producer Ian Collie produced a documentary film on P. L. Travers titled The Shadow of "Mary Poppins".
Năm 2002, nhà sản xuất người Úc Ian Collie sản xuất một phim tài liệu về P. L. Travers có nhan đề The Shadow of "Mary Poppins" (Cái bóng của "Mary Poppins").
The English Shepherd is an extremely versatile breed of working dog of the collie lineage, developed in the United States from farm dogs brought by English and Scottish settlers in the 17th through 19th centuries before pedigrees became fashionable around the end of the 19th century.
Chó chăn cừu Anh là một giống chó vô cùng linh hoạt, có dòng dõi từ chó Collie, được phát triển tại Hoa Kỳ từ những con chó nuôi do người Scotland và người định cư tại Scotland từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19 trước khi phả hệ của chúng bị hướng theo việc hợp thời đại vào cuối thế kỷ 19.
The children seemed to tumble about and amuse themselves like a litter of rough, good- natured collie puppies.
Những đứa trẻ dường như sụt giảm về và giải trí giống như một lứa thô, con chó Collie tốt bụng.
Abano Terme (known as Abano Bagni until 1924) is a town and comune in the province of Padua, in the Veneto region, Italy, on the eastern slope of the Colli Euganei; it is 10 kilometres (6 mi) southwest by rail from Padua.
Abano Terme (cũng viết là Abano Bagni cho đến năm 1930) là một thị xã ở tỉnh Padova, vùng Veneto region, Italia, bên sườn đông của Colli Euganei; thị xã có cự ly 10 km về phía tây nam Padova.
The three most common serious conditions that can affect Heelers are Collie eye anomaly, Primary lens luxation and Persistent pupillary membranes.
Ba điều kiện nghiêm trọng phổ biến nhất có thể ảnh hưởng đến Heelers là mắt dị thường coliie, Lạc vị thể thủy tinh và màng đồng tử.
In order to mute their dingo characteristics and make the dogs easier to handle, further crosses were made with Scottish Smooth Collies, producing speckled red and blue dogs that were often born tailless.
Để làm nổi bật những đặc điểm của họ và làm cho những chú chó dễ dàng xử lý hơn, những cây thánh giá tiếp theo được làm từ chó Collie lông mượt, tạo ra những con chó màu đỏ và xanh lốm đốm thường sinh ra.
The generic name, Hydrolagus, comes from the Greek words ὕδωρ, meaning water, and λαγώς/λαγῶς, meaning hare, and the specific name honors Alexander Collie, who was a ship surgeon and early naturalist.
Tên chi, Hydrolagus, xuất phát từ tiếng Hy Lạp ὕδωρ, nghĩa là nước, và λαγώς/λαγῶς, nghĩa là thỏ, còn tên loài được đặt để vinh danh Alexander Collie, một bác sĩ và nhà tự nhiên học người Scotland.
In 1886, railroad magnate Collis Potter Huntington founded Newport News Shipbuilding, which was responsible for building six major World War I-era battleships for the U.S. Navy from 1907 to 1923.
Năm 1886, trùm tư bản đường sắt Collis Potter Huntington thành lập hãng Đóng tàu Newport News, hãng này chịu trách nhiệm đóng sáu chiến hạm lớn trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ nhất cho Hải quân Hoa Kỳ từ 1907–1923.
Hubbard described the breed as much like the Welsh sheepdog and old working collie types.
Hubbard đã mô tả giống chó này giống như giống chó chăn cừu Wales và các loại chó Collie cũ.
Betsy is a black and white longhaired Border Collie, credited with being one of the world's most intelligent dogs.
Chó Betsy là một con chó thuộc giống chó Border Collie có bộ lông đen và trắng, được cho là một trong những con chó thông minh nhất thế giới.
Robinson Hall, next door to both Collis and Thayer, contains the offices of a number of student organizations including the Dartmouth Outing Club and The Dartmouth daily newspaper.
Sảnh Robinson, cạnh Collins và Thayer, bao gồm văn phòng của các tổ chức sinh viên tại trường, bao gồm Câu lạc bộ Dã ngoại Dartmouth và The Dartmouth, tờ nhật báo của trường.
The title is a reference to the album Mellon Collie and the Infinite Sadness by The Smashing Pumpkins.
Galapogos , một bài hát trong album Mellon Collie and the Infinite Sadness của The Smashing Pumpkins.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.