pug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pug trong Tiếng Anh.
Từ pug trong Tiếng Anh có các nghĩa là trộn, nhào, trát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pug
trộnverb |
nhàoverb |
trátverb |
Xem thêm ví dụ
In the United Kingdom, in the nineteenth century, Queen Victoria developed a passion for pugs which she passed on to other members of the Royal family. Tại Vương quốc Anh, vào thế kỷ thứ XIX, Nữ hoàng Victoria có một niềm đam mê vô cùng to lớn đối với loài chó Pug và bà đã lan truyền nó đến các thành viên khác trong Hoàng tộc. |
A pug was judged Best in Show at the World Dog Show in 2004. Một chú chó Pug đã đoạt giải Nhất sự kiện World Dog Show năm 2004. |
After taking Daddy's wallet, he steals a two years old pug that nobody wants from a pet store and continues his journey in search for his grandfather in company of his new pet, while developing a bond between both of them in the course of their journey. Sau khi lấy ví của "Bố", cậu bé lại tiếp tục đánh cắp một chú chó Pug hai tuổi mà không một ai muốn nuôi trong một tiệm thú kiểng và tiếp tục cuộc hành trình tìm kiếm người ông cùng với chú chó mới của mình, đồng thời cùng phát triển mối ràng buộc giữa cả hai trên chuyến hành trình. |
In the past, Indian censuses of wild tigers relied on the individual identification of footprints known as pug marks — a method that has been criticised as deficient and inaccurate, though now camera traps are being used in many places. Trong quá khứ, các cuộc kiểm duyệt ở Ấn Độ về hổ hoang dã dựa vào việc xác định dấu chân cá nhân được gọi là pug mark - một phương pháp đã bị chỉ trích là thiếu sót và không chính xác, mặc dù hiện nay bẫy máy ảnh đang được sử dụng ở nhiều nơi. |
The median life span of Pugs is 11 years, which is in line with other breeds of the same size. Vòng đời của Pug trung bình khoảng 11 năm, khá tương đồng với các giống chó khác cùng kích cỡ. |
Children of the Marquis de Béthune with a pug 1761 A male pug 1802 Portrait of Sylvie de la Rue circa 1810 Young Lady in a Boat with a pug by James Tissot 1870 Engraving of the pugs "Punch and Tetty" from the 1859 book "The Dog in Health and Disease" Pug from 1915 Pug photo, ca 1900. Hai đứa trẻ của Marquis de Béthune với một chú chó Pug 1761 Một con Pug đực 1802 Bức họa chân dung của Sylvie de la Rue khoảng năm 1810 Young Lady in a Boat với một con Pug vẽ bởi James Tissot 1870 Bức chạm trổ của hai chú chó Pug "Punch và Tetty" trong cuốn sách năm 1895 "The Dog in Health and Disease" Pug năm 1915 Ảnh một chú chó Pug, được chụp khoảng năm 1900. |
"Keeping your Pug cool during the dog days of summer". Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016. ^ “Keeping your Pug cool during the dog days of summer”. |
Following the deaths of pugs and other brachycephalic breeds, several airlines either banned their transport in cargo or enacted seasonal restrictions. Do gây ra cái chết của nhiều chú chó Pug và các loài sọ ngắn khác, nhiều hãng hàng không đã cấm vận chuyển hàng và ban hành luật hạn chế theo mùa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pug
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.