bo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bo trong Tiếng Anh.
Từ bo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, suỵt, bạn già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bo
bạnnoun Excuse me, brother Tai Bo Xin lỗi, anh Đại Bảo. Bạn của em |
suỵtnoun |
bạn giànoun |
Xem thêm ví dụ
Moreover, Wang was privy to details of Neil Heywood's death, and had reportedly attempted to voice his concerns to Bo about alleged poisoning. Hơn nữa, Vương rất kín đáo về tình tiết của cái chết của Neil Heywood, và là đã cố lên tiếng với Bạc về vụ đầu độc. |
The minor district (king amphoe) Bo Kluea was established on 5 February 1988 by splitting the two tambons Bo Kluea Nuea and Bo Kluea Tai from Pua District. Tiểu huyện (King Amphoe) Bo Kluea được thành lập ngày 15 tháng 2 năm 1988 thông qua việc tách hai tambon Bo Kluea Nuea và Bo Kluea Tai từ huyện Pua. |
During the Zunyi Conference at the beginning of the Long March, the so-called 28 Bolsheviks, led by Bo Gu and Wang Ming, were ousted from power and Mao Zedong, to the dismay of the Soviet Union, had become the new leader of the Communist Party of China. Trong hội nghị vào đầu tháng Ba, một nhóm chính trị được gọi là 28 người Bolshevik (những người theo chủ nghĩa Marx chính thống), do Bác Cổ và Vương Minh dẫn đầu, bị lật đổ khỏi quyền lực và Mao Trạch Đông đã trở thành lãnh đạo mới của Đảng Cộng sản Trung Hoa. |
The official cause of death was not scrutinized until several months later, when revelations emerged that Heywood's death was a homicide, and Bo Xilai was implicated. Nguyên nhân chính thức gây ra cái chết không được điều tra kỹ lưỡng cho đến tận một vài tháng sau, khi việc điều tra cho thấy cái chết của Heywood là một vụ giết người, và Bạc Hy Lai có liên can. |
Lars Bo Jensen has criticized the Hans Christian Andersen/Jenny Lind theory: "...to judge Andersen from a biographical point of view only is to reduce great and challenging literature to casebook notes. Lars Bo Jensen đã chỉ trích thuyết cho rằng Hans Christian Andersen viết truyện này vì Jenny Lind: "... để đánh giá Andersen chỉ từ một quan điểm về tiểu sử là rút gọn nền văn học lớn và đầy thử thách thành những ghi chú trong sổ ghi chú. |
Lost your way, little Bo-Peep? Lạc đường hả, cừu non? |
Kim Bo-hyon was born in 3 October 1871 as the only son to Mangyongdae farmer Kim Ung-u. Kim Bo-hyon sinh ngày 3 tháng 10 năm 1871 là con trai duy nhất của nông dân Kim Ung-u người Mangyongdae. |
Hsu Bo-Chun stand up and read the next section. Hứa Bác Thuần! |
It was Bo. Tại Bo đó. |
Later people from Bo Phloi moved to the area. Sau đo người từ Bo Phloi cũng đến khu vực nay. |
The first Japanese otome game to be officially translated and sold in English was the visual novel Yo-Jin-Bo in 2006 for the PC. Otome game Nhật Bản đầu tiên được chính thức dịch và bày bán tại Anh là visual novel Yo-Jin-Bo năm 2006 dành cho PC. |
The film is a remake of Dino Risi's 1974 Italian film Profumo di donna, adapted by Bo Goldman from the novel Il buio e il miele (Italian: Darkness and Honey) by Giovanni Arpino and from the 1974 screenplay by Ruggero Maccari and Dino Risi. Phim được Bo Goldman chuyển thể từ tiểu thuyết Il buio e il miele (dịch nghĩa: Bóng tối và mật ong) của nhà văn Giovanni Arpino và từ kịch bản phim năm 1974 của Ruggero Maccari và Dino Risi. |
"Cho Bo-ah: A person would be happy to have just one friend like Du-mi". Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. ^ “Cho Bo-ah: A person would be happy to have just one friend like Du-mi”. |
Other major cities in the country with a population over 100,000 are Bo, Kenema, Koidu Town and Makeni. Các thành phố lớn khác có dân số trên 100.000 dân gồm: Bo, Kenema, Koidu Town và Makeni. |
She goes boing boing every morning! Cô ấy đi Boing mỗi buổi sáng! |
Martin Patience, Bo Xilai scandal: China president ‘was wire-tapped’, 26 April 2012. Ông bị tuyên án 15 năm tù và không có kháng cáo. ^ a ă ^ a ă Martin Patience, Bo Xilai scandal: China president ‘was wire-tapped’, ngày 26 tháng 4 năm 2012. ^ “Biography of Wang Lijun”. |
"Japanese single certifications – T-ara – Bo Peep Bo Peep" (in Japanese). “Sexy New Teaser for T-ara′s Japanese ‘Bo Peep Bo Peep’” (bằng tiếng Anh). |
Thanks, Bo. Cảm ơn, Bo. |
The authorities arrested at least 13 other rights activists pending investigation and/or trial, including prominent bloggers Nguyen Huu Vinh (known as Anh Ba Sam), Hong Le Tho (known as Nguoi Lot Gach), and Nguyen Quang Lap (known as Bo Lap). Chính quyền cũng bắt giữ ít nhất 13 nhà hoạt động nhân quyền khác đang chờ điều tra và/hoặc xét xử, trong đó có các blogger nổi tiếng Nguyễn Hữu Vinh (bút danh Anh Ba Sàm), Hồng Lê Thọ (bút danh Người Lót Gạch) và Nguyễn Quang Lập (bút danh Bọ Lập). |
They draw inspiration from 1960s blues boom and 1970s pub rock bands such as Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis and Rockpile as well as the original bluesmen and rock 'n' roll artists such as Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf and Little Walter, among others. Họ lấy cảm hứng từ sự bùng nổ nhạc blues những năm 1960 và các ban nhạc pub rock của những năm 1970 như Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis và Rockpile cũng như các nghệ sĩ blues và rock 'n' roll như Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf và Little Walter,.... |
This is Bo. Bo nghe. |
Just sign your name and you can go Mr. Bo Ký tên vào đây và anh có thể đi. |
In autumn 766, Bo Maolin became governor of the region: he supported Du Fu financially and employed him as his unofficial secretary. Mùa thu năm 766 Bo Maolin trở thành tổng trấn trong vùng: ông giúp đỡ tài chính và trao cho Đỗ Phủ một chức quan thư ký không chính thức. |
Originally it consisted of the three tambons, Na Thanung, Bo Kaeo, and Mueang Li. Ban đầu bao gồm 3 tambon Na Thanung, Bo Kaeo và Mueang Li. |
The commission "conserved the usage of 17 specific names based on wild species, which are pre-dated by or contemporary with those based on domestic forms", confirming Bos primigenius for the aurochs and Bos gaurus for the gaur. Ủy ban "bảo tồn việc sử dụng 17 tên loài dựa trên các loài hoang dã, mà chúng có trước hay đương thời với những loài dựa trên các dạng thuần hóa", xác nhận Bos primigenius cho bò rừng châu Âu và Bos gaurus cho bò tót. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.