boardroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boardroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boardroom trong Tiếng Anh.
Từ boardroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội đồng quản trị, Phòng họp, phương hướng, chỉ dấn, chính quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boardroom
hội đồng quản trị
|
Phòng họp
|
phương hướng
|
chỉ dấn
|
chính quyền
|
Xem thêm ví dụ
"The true source of the haze...sits in the boardrooms of corporations eager to expand production and profits. "Nguồn thực sự của đám mây... nằm trong phòng họp của các công ty mong muốn mở rộng sản xuất và lợi nhuận." |
Moments later, as I walked into the boardroom adjacent to his office, I must have looked nervous sitting across the table, as he kindly spoke to calm my nerves. Một lát sau, khi tôi bước vào phòng họp cạnh bên văn phòng của ông, khi ngồi ở đối diện với ông ở bên kia cái bàn, chắc hẳn tôi trông có vẻ lo lắng trong khi ông nói chuyện thân mật với tôi để trấn tĩnh tôi. |
One-time Chelsea centre forward, Jack Cock, who by then was playing for Millwall, was the star of the film and several scenes were shot at Stamford Bridge, including on the pitch, the boardroom, and the dressing rooms. Cựu tiền đạo trung tâm của Chelsea, Jack Cock,người khi ấy đang thi đấu cho Millwall, là ngôi sao của bộ phim với một vài cảnh được quay ở Stamford Bridge, bao gồm trên sân, phòng họp và phòng thay đồ. |
And this is true in the courtroom, but it's also true in the classroom, in the bedroom, and in the boardroom. Và điều này là đúng trong phòng xử án, nhưng nó cũng đúng trong lớp học, trong phòng ngủ, và trong phòng họp. |
One day I was waiting outside the First Presidency boardroom. Một ngày nọ tôi đang chờ ở bên ngoài phòng họp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
So imagine how it felt just four years later to be sitting in a boardroom in front of someone who I knew could make that dream come true. Hãy tưởng tượng, cảm giác mà 4 năm sau đó, khi ngồi ở trong phòng họp trước mặt một người mà tôi biết có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực. |
But I ask you, when you ask yourself that now or tonight or behind a steering wheel or in the boardroom or the situation room: push past the longpath, quick, oh, what's my longpath the next three years or five years? Nhưng tôi hỏi bạn, khi nào bạn hỏi chính bạn bây giờ hay tối nay hay sau tay lái hay trong hội trường hay trong phòng họp tối mật: hãy đẩy sang dài hạn, nhanh lên, vâng, cái gì là dài hạn của tôi, có phải là 3 năm tới hay 5 năm? |
And that is never going to change unless we have more women at the top in the boardroom. Và điều đó sẽ không bao giờ thay đổi trừ khi chúng ta có nhiều phụ nữ hơn đứng đầu ban giám đốc. |
The show, named House Husbands, is focused on a group of men looking to prove they are equally adept in the boardroom as well as in the family’s baby room. Buổi biểu diễn này, có tên là House Husbands, đã tập trung một nhóm nam mong đợi chứng tỏ họ là cũng tài giỏi ngang bằng trong phòng họp cũng như trong phòng em bé của gia đình. |
And they have bosses who scold them for doodling in the boardroom. Và những người bị lãnh đạo phê bình đã vẽ vô định khi đang họp. |
It enables marketing to be brought centre stage in four important ways First, it translates the language of marketing and sales into the language of the boardroom. Nó cho phép tiếp thị được đưa sân khấu trung tâm theo bốn cách quan trọng Đầu tiên, nó dịch ngôn ngữ tiếp thị và bán hàng sang ngôn ngữ của phòng họp. |
We go through periods of enthrallment, followed by reactions in boardrooms, in the finance community best characterized as, what's the finance term? Chúng ta đã trải qua các thời kỳ nô dịch theo sau bởi các phản ứng ở phòng giám đốc trong cộng đồng tài chính được miêu tả chuẩn nhất với thuật ngữ tài chính gì nhỉ? |
On December 1, 2016, Ezarik was announced as a boardroom advisor to Arnold Schwarzenegger on The New Celebrity Apprentice. Ngày 1 tháng 12 năm 2016, iJustine được công bố trở thành cố vấn cho giám khảo Arnold Schwarzenegger trong chương trình truyền hình The New Celebrity Apprentice. |
Did you really think I was gonna sit in a boardroom for years... arguing over who was in charge... while you go look for some miracle on some... godforsaken rock in the middle of space? Ông thật sự nghĩ tôi sẽ ngồi hàng năm trời trong ban quản trị tranh cãi về việc ai là người nắm quyền trong khi ông đi tìm phép màu ở một nơi hoang vắng tiêu điều giữa vũ trụ hay sao? |
Batman and Unikitty go into the boardroom to make one last change to Lord Business'plan. Batman và Unikitty, vào cuộc họp hội đồng... Để " trợ giúp " cho kế hoạch của Trùm Business |
"'The New Celebrity Apprentice' Adds Rocco DiSpirito, Leeza Gibbons, iJustine as Boardroom Advisors". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. ^ “‘The New Celebrity Apprentice’ Adds Rocco DiSpirito, Leeza Gibbons, iJustine as Boardroom Advisors”. |
Now I have this thought experiment that I play with myself, when I say, imagine if I walked you into a room and it was of a major corporation, like ExxonMobil, and every single person around the boardroom were black, you would think that were weird. Tôi có một thí nghiệm mà tôi hay tự bày chơi tưởng tượng nếu tôi dắt bạn vào 1 phòng của một trong những công ty lớn, như ExxonMobil, mỗi một người trong phòng họp đều là da màu, bạn sẽ nghĩ đó là một điều kì quặc. |
Gloves on the Boardroom Table From Jon Stegner We had a problem with our whole purchasing process. Chuyện của Jon Stegner húng tôi gặp vấn đề với toàn bộ quá trình mua hàng. |
Under no circumstances should doodling be eradicated from a classroom or a boardroom or even the war room. Thay vì, loại bỏ việc vẽ vô định ra khỏi mọi tình huống từ một lớp học, một phòng họp hay là ngay cả phòng tác chiến. |
I don't want to tell you about it now, but will you meet with me if I fly all the way to Toronto? " So I flew here, met down on Front Street East, and we sat in the boardroom, and I said, " Right, here's my vision of getting men growing mustaches all across Canada raising awareness and funds for your organization. " Tôi không muốn cho anh biết về điều đó bây giờ, nhưng anh sẽ chịu gặp tôi chứ nếu tôi bay đến Toronto? " Vì vậy, tôi đã bay đến đây, xuống Front Street East để gặp anh ta, và chúng tôi ngồi vào phòng họp, và tôi nói, " Đúng vậy, đây là tầm nhìn của tôi về việc kêu gọi đàn ông nuôi ria mép trên khắp Canada để nâng cao nhận thức và tìm kinh phí cho tổ chức của anh. " |
We have the hallways of Congress, and the boardrooms of insurance companies that try to figure out how to pay for it. Chúng ta có hành lang Quốc hội, và các phòng họp của các công ty bảo hiểm, cố tìm cách để trả tiền cho nó. |
So here is my point: Under no circumstances should doodling be eradicated from a classroom or a boardroom or even the war room. Và đây là điều tôi muốn nói: Thay vì, loại bỏ việc vẽ vô định ra khỏi mọi tình huống từ một lớp học, một phòng họp hay là ngay cả phòng tác chiến. |
That said, by stripping these stories to their essence, you absolutely can distill a few common tools for problem-solving that will work in other countries and in boardrooms and in all sorts of other contexts, too. Đã nói, bằng cách tẩy xóa những câu chuyện này đến bản chất của chúng, bạn hoàn toàn có thể lọc ra một vài công cụ để giải quyết vấn đề mà nó sẽ hiệu quả ở các nước khác và trong phòng họp và trong các bối cảnh khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boardroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boardroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.