boarded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boarded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boarded trong Tiếng Anh.
Từ boarded trong Tiếng Anh có nghĩa là thực thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boarded
thực thụ
|
Xem thêm ví dụ
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move. So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi. |
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore. Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore. |
I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town. Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố. |
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members. Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng. |
You know, it's really just a huge honour to have you on board this... Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
She first worked at the Kenya tourism board as an intern before joining the media and advertising agency, Scangroup, as a media planner. Đầu tiên cô làm việc tại hội đồng du lịch Kenya với tư cách là thực tập sinh trước khi gia nhập công ty truyền thông và quảng cáo Scangroup, với tư cách là một nhà hoạch định truyền thông. |
" We will naturally take on board the discussion on technology and will have the first opportunity in July at the business meeting . " " Chúng tôi sẽ thảo luận về vấn đề công nghệ một cách tự nhiên và sẽ có cơ hội đầu tiên trong phiên họp đại hội đồng vào tháng 7 . " |
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
Many of those on board —including Paul— are prisoners. Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân. |
A member of harmony corp's board of directors. Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp. |
Brother Ridd was serving as a member of the Young Men general board when he was called to the Young Men general presidency in May 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns. Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt. |
The former boundaries of the provinces served as administrative areas for the education boards set up under the Education Act of 1877 and for the offices of several Government Departments, including the Department of Lands and Survey. Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra. |
He picked me up from boarding school and took me to one of those hippy communes. Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia. |
Classes usually begin at 7 am and end at 1 pm except for boarding schools where classes begins as early as 6.30 am and end at 2 pm. Lớp học thường bắt đầu lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 1 giờ chiều, riêng ở trường nội trú thì bắt đầu lúc 6 giờ 30 phút sáng và kết thúc lúc 2 giờ chiều. |
Now, they rank number one across the board, in reading, math and science, and one of the keys to Shanghai's incredible success is the way they help teachers keep improving. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
It is our board of directors I must face, not my uncle Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi |
Wayne Enterprises is a multi-billion-dollar conglomerate, with a board that will kill to protect its secrets. Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó. |
Board members were major clients of Kissinger Associates. Thành viên hội đồng quản trị là khách hàng lớn của Kissinger Associates. |
Religious groups are required to gain approval from and register with the government as well as operate under government-controlled management boards. Các tổ chức tôn giáo bị quy định phải được sự phê chuẩn và đăng ký với chính quyền, đồng thời phải hoạt động dưới các ban trị sự do nhà nước quản lý. |
A notable similarity between the Civilization computer game and board game is the importance of diplomacy and technological advancement. Sự giống nhau nổi bật giữa game máy tính Civilization và bộ board game chính là tầm quan trọng về mặt ngoại giao và tiến bộ công nghệ. |
The earliest 4X games borrowed ideas from board games and 1970s text-based computer games. Những game 4X thời kỳ sơ khai thường vay mượn ý tưởng từ các bộ cờ board game và những game dạng chữ trong thập niên 1970. |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boarded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boarded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.