boa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boa trong Tiếng Anh.

Từ boa trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trăn Nam mỹ, boa, trăn Nam Mỹ, BoA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boa

con trăn Nam mỹ

noun

boa

verb

trăn Nam Mỹ

noun

BoA

Xem thêm ví dụ

"EXO, Block B, Apink, MBLAQ, BoA, and more postpone promotional activities".
Ngày 17 tháng 4 năm 2014. ^ “EXO, Block B, Apink, MBLAQ, BoA, and more postpone promotional activities”.
In a Talk Asia interview, Anjali Rao noted that some felt that My Name marked the beginning of BoA's decline in popularity and asked if the public would always see the singer as "Little Baby BoA"; BoA replied, "So while I apologize to those people who still want the baby BoA, in fact, what can I do?
Trong một cuộc phỏng vấn với Talk Asia, Anjali Rao có nói, My Name đánh dấu bước khởi đầu về sự đi xuống cho sự nổi tiếng của cô và có phải khán giả luôn muốn thấy hình ảnh "cô ca sĩ BoA bé bỏng"; BoA nói, "Vậy thì tôi sẽ phải xin lỗi những người vẫn muốn một cô bé BoA, trong thực tế, tôi có thế làm gì được đây?
It sealed a remarkable end to a difficult season in which Portuguese manager Andre Villas-Boas was sacked in March , just nine months after he arrived from Porto .
Danh hiệu là một kết quả xuất sắc đối với một mùa giải khó khăn , khi mà huấn luận viên người Andre Villas-Boas bị sa thải hồi tháng ba , chỉ sau 9 tháng từ khi ông chuyển đến từ Porto .
Dona Maria II (4 April 1819 – 15 November 1853) "the Educator" (Portuguese: "a Educadora") or "the Good Mother" (Portuguese: "a Boa Mãe"), reigned as Queen of Portugal from 1826 to 1828, and again from 1834 to 1853.
Dona Maria II (4 tháng 4, năm 1819 - 15 tháng 11, năm 1853), còn được biết đến là Nhà giáo dục (tiếng Bồ Đào Nha: "one Educadora") hoặc Ngườu mẹ tốt (tiếng Bồ Đào Nha: "one Boa Mae"), là Nữ vương của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves từ năm 1826 đến năm 1828, và một lần nữa trong thời gian từ năm 1834 đến năm 1853.
TVXQ made their first public appearance and debut on December 26, 2003 in a BoA and Britney Spears showcase, where they performed their debut single "Hug" and an a cappella rendition of "O Holy Night" with BoA.
TVXQ lần đầu ra mắt khán giả Hàn Quốc vào ngày 26 tháng 12 năm 2003 trong một buổi biểu diễn có mặt BoA và Britney Spears, với ca khúc "Hug" và "Oh Holy Night" (hát theo phong cách acappella cùng với BoA).
In snakes, feet and claws are absent, but in many boids such as Boa constrictor, remnants of highly reduced hind-limbs emerge with a single claw as "spurs" on each side of the anal opening.
Trong các loài rắn, bàn chân và móng vuốt bị tiêu biết, nhưng trong nhiều loài trăn như rắn xiết mồi lại có tàn tích nổi lên với một móng đơn như "cựa" vào mỗi bên của lỗ hậu môn.
" There might be a small tear on his Achilles , " said Tottenham manager Andre Villas-Boas .
HLV Andre Villas-Boas cho biết " Có thể có một vết rách nhỏ ở gót chân của cậu ấy "
It houses the headquarters of Boliviana de Aviación (BOA) Bolivia's national airline and Lloyd Aéreo Boliviano, Bolivia's former national airline.
Đây đã từng là trung tâm hoạt động của hãng Lloyd Aereo Boliviano trước đây, hãng hàng không quốc gia của Bolivia.
Boas took this to mean that she was going to raise their child in space.
Boas hiểu rằng cô ta sẽ nuôi nấng đứa con của họ trên vũ trụ.
The ribs of the snake do not move in this mode of locomotion and this method is most often used by large pythons, boas, and vipers when stalking prey across open ground as the snake's movements are subtle and harder to detect by their prey in this manner.
Các xương sườn của rắn không di động trong phương thức vận động này và đây cũng là phương pháp được các loài trăn lớn trong các họ Pythonidae, Boidae và các loài rắn lục của họ Viperidae sử dụng thường xuyên nhất khi chúng lén đuổi theo con mồi ngang qua nền trống trải do chuyển động của rắn theo kiểu này là tinh tế và khó bị con mồi phát hiện.
The lead single and title track, "Perfection" (which was written by the songwriters behind TVXQ's "Mirotic", BoA's "Eat You Up" and f(x)'s "Nu ABO") premiered for airplay on Hit Fm Taiwan on 14 February 2011.
Ca khúc chủ đề Perfection (được viết bởi cùng nhạc sĩ với "Mirotic" của TVXQ, "Eat You Up" của BoA và "Nu ABO" của f(x)) đã xuất hiện lần đầu tiên trong chương trình Hit Fm Taiwan vào ngày 14 tháng 2 năm 2011.
It was founded by the famed Bandeirante explorer Bartolomeu Bueno da Silva, nicknamed the Anhangüera, and was called in colonial times Vila Boa de Goyaz ("Good Village of Goyaz" in archaic Portuguese).
Nó được thành lập bởi nhà thám hiểm Bartolomeu Bueno da Silva, có biệt danh là Anhanguera, và thành phố lúc đó được gọi là Vila Boa de Goyaz ("thị trấn Goyaz tốt đẹp" trong tiếng Bồ Đào Nha cổ).
The one in the feathered boa is Dr. Francis.
Người có cái khăn quàng bông kia là tiến sỹ Francis.
Tottenham coach André Villas-Boas was heavily criticised the previous week for keeping concussed keeper Hugo Lloris in a match against Everton.
Huấn luyện viên của Tottenham Hotspur, André Villas-Boas, đã bị chỉ trích nặng nề vào tuần trước đó khi vẫn để cho thủ môn Hugo Lloris tiếp tục thi đấu khi anh này đã mắc phải một chấn thương trong cuộc đối đầu với Everton.
Antônio Vilas-Boas (in many English sources misspelled "Villas-Boas") (1934–1991) was a Brazilian farmer (later a lawyer) who claimed to have been abducted by extraterrestrials in 1957.
Antônio Vilas-Boas (trong nhiều tài liệu tiếng Anh viết sai thành "Villas-Boas") (1934–1991) là một nông dân Brasil (sau này là một luật sư) từng tuyên bố mình bị người ngoài hành tinh bắt cóc vào năm 1957.
In 2016, Benjamin Boas pointed out that Cool Japan-branded efforts are often promoted without participation of foreigners, leaving out the perspectives of the very foreigners that they are trying to target.
Năm 2016, Benjamin Boas chỉ ra rằng những nỗ lực được gắn nhãn Cool Japan thường được quảng bá mà không có sự tham gia của người nước ngoài, bỏ qua quan điểm của những người nước ngoài mà Nhật Bản đang cố gắng nhắm mục tiêu.
Though similar stories had circulated for years beforehand, Vilas Boas' claims were among the first alien abduction stories to receive wide attention.
Mặc dù những câu chuyện tương tự như vậy được lưu hành trong nhiều năm trước đây, lời tuyên bố của Vilas Boas là một trong số những câu chuyện bị người ngoài hành tinh bắt cóc đầu tiên nhận được sự chú ý rộng rãi từ dư luận.
The escape of the Brazilian boa constrictor earned Harry his longest ever punishment.
Vụ đào thoát của con Boa Constrictor Brazin khiến cho Harry lãnh một áng phạt lâu nhất từ trước đến giờ.
Boas and his students realized that if they were to conduct scientific research in other cultures, they would need to employ methods that would help them escape the limits of their own ethnocentrism.
Boas và các học trò nhận ra rằng nếu họ đã tiến hành nghiên cứu khoa học trong các nền văn hóa khác, họ sẽ cần phải sử dụng các phương pháp nào đó để giúp họ thoát khỏi những giới hạn của chủ nghĩa vị chủng của mình.
He provided an example of this in his 1889 article, "On Alternating Sounds" A number of linguists at Boas' time had observed that speakers of some Native American languages pronounced the same word with different sounds indiscriminately.
Ông cung cấp một ví dụ về điều này trong bài báo của mình năm 1889, "On Alternating Sounds" (tạm dịch là "Trong sự hòa âm") Một số nhà ngôn ngữ học vào thời điểm Boas đã quan sát thấy rằng những người nói một số ngôn ngữ Mỹ bản xứ phát âm các từ giống nhau bằng những âm thanh khác nhau một cách lộn xộn.
According to Researcher Peter Rogerson, the story first came to light in February, 1958, and the earliest definite print reference to Boas' story was from the April–June 1962 issue of the Brazilian UFO periodical SBESDV Bulletin.
Theo nhà nghiên cứu Researcher Peter Rogerson, câu chuyện này lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng là vào tháng 2 năm 1958, và những mẫu tin xác minh sớm nhất liên quan đến câu chuyện của Boas nằm trong số ra tháng 4–6 năm 1962 từ bản tin định kỳ UFO của Brasil tên gọi SBESDV Bulletin.
Because of her wide appeal, BoA has appeared in advertisements for many brands.
Nhờ danh tiếng ngày càng lớn, BoA được mời làm đại diện quảng bá cho nhiều nhãn hàng.
Boram was contacted by the CEO of Core Contents Media after he watched a video clip of her dancing to BoA's "My Name".
Giám đốc điều hành của Core Contents Media đã liên lạc với Boram sau khi xem một video clip cô nhảy My Name.
South Korean singer, BoA has also spoken of Spears's influence on her.
Nữ ca sĩ Hàn Quốc, BoA cũng đã thể hiện tình yêu và tầm ảnh hưởng của Spears đối với cô.
Monday was the first Ugandan woman to hold the position of managing director and chief executive officer at BOA-Uganda and also the first Ugandan woman to serve as the chief executive officer of a commercial bank in the country's history.
Monday là người phụ nữ Uganda đầu tiên nắm giữ vị trí giám đốc điều hành và giám đốc điều hành tại BOA-Uganda và cũng là người phụ nữ Uganda đầu tiên làm giám đốc điều hành của một ngân hàng thương mại trong lịch sử nước này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.