blurb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blurb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blurb trong Tiếng Anh.

Từ blurb trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời giới thiệu sách, lời quảng cáo sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blurb

lời giới thiệu sách

verb

lời quảng cáo sách

verb

Xem thêm ví dụ

What glamour is all about -- I took this from a blurb in the table of contents of New York magazine, which was telling us that glamour is back -- glamour is all about transcending the everyday.
Cái quyến rũ là, tôi lấy chúng từ 1 lời giới thiệu sách trong bảng nội dung của tạp chí New York, cái đã kể cho ta rằng quyến rũ là mặt sau quyến rũ là tất cả những gì quá khác thường.
Slater had published a book containing the photographs through self-publishing company Blurb, Inc. In September 2015, PETA filed a lawsuit against Slater and Blurb, requesting that the monkey be assigned copyright and that PETA be appointed to administer proceeds from the photos for the endangered species' benefit.
Slater đã xuất bản một cuốn sách có chứa các bức ảnh thông qua công ty xuất bản bản quyền Blurb, Inc Vào tháng 9 năm 2015, PETA đã đệ đơn kiện Slater và Blurb, yêu cầu rằng con khỉ phải được có bản quyền trên ảnh và PETA được chỉ định để quản lý tiền thu được từ các bức ảnh để hạn chế nguy cơ tuyệt chủng của loài này.
And as you'll probably have picked up from Maryam's blurb, I'm not a nun, either.
Và khi bạn đọc lời giới thiệu của Maryam, thì tôi không phải là nữ tu.
(Applause) Blurb on the next book, right?
(Vỗ tay) Nhưquảng cáo cho cuốn sau, nhỉ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blurb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.