gust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gust trong Tiếng Anh.
Từ gust trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn gió mạnh, cơn, cơn mưa rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gust
cơn gió mạnhverb Because she 's so dependent on tree so I have to be a gust wind . Vì cô lúc nào cũng bám vào cây nên tôi phải trở thành một cơn gió mạnh . |
cơnverb Because she 's so dependent on tree so I have to be a gust wind . Vì cô lúc nào cũng bám vào cây nên tôi phải trở thành một cơn gió mạnh . |
cơn mưa ràoverb |
Xem thêm ví dụ
When cold fronts come through, there is usually a quick, yet strong gust of wind, that shows that the cold front is passing. Khi các frông lạnh vượt qua, tại khu vực đó thường có gió mạnh và đổi hướng, chỉ ra rằng frông lạnh đã tràn qua. |
Early on 17 October, the cyclone crossed the North Sea and struck western Norway, with wind gusts up to 70 kilometres per hour (43 mph) in Rogaland county, before weakening during the evening of 17 October. Đầu ngày 17 tháng 10, cơn bão đã vượt qua Biển Bắc và tấn công miền Tây Na Uy, với gió lên tới 70 km / giờ (43 dặm / giờ) ở quận Rogaland, trước khi suy yếu vào tối ngày 17 tháng 10. |
In these stories, she often invades homes, blowing in the door with a gust of wind to kill residents in their sleep (some legends require her to be invited inside first). Trong những câu chuyện này, cô ta thường xâm nhập vào các ngôi nhà, thổi bay cánh cửa bằng một luồng gió mạnh để tàn sát những người trong nhà khi họ đang ngủ (một số truyền thuyết thì nói là cô ta cần phải được mời vào trong nhà trước đã). |
Since its completion, the Golden Gate Bridge has been closed because of weather conditions only three times: on December 1, 1951, because of gusts of 69 mph (111 km/h); on December 23, 1982, because of winds of 70 mph (113 km/h); and on December 3, 1983, because of wind gusts of 75 mph (121 km/h). Kể từ khi hoàn thành, Cầu Cổng Vàng bị đóng cửa 3 lần do các điều kiện thời tiết: vào ngày 01 tháng 12 năm 1951 do gió mạnh lên đến 111 km/giờ; vào 23 tháng 12 năm 1982, do gió mạnh 113 km/giờ; và ngày 03 tháng 12 năm 1983 với sức gió 121 km/giờ. |
The Florida Panhandle reported up to 4 inches (10 cm) of snow, with hurricane-force wind gusts and record low barometric pressures. Ngay cả Florida Panhandle báo cáo lên đến 10 cm (4 inch), với gió mạnh cường độ cơn bão lớn và áp lực barometric thấp kỷ lục. |
Spring and autumn are mild, but often wet and unpredictable; chilly winds from the northwest and warm gusts from the south—sometimes in the same day—tend to cause fluctuations in temperature. Mùa xuân và thu có thời tiết khá êm dịu, nhưng thường ẩm ướt và khó lường; gió lạnh từ phía tây bắc và những cơn gió ấm từ phía nam đôi khi xuất hiện trong cùng một ngày - có xu hướng khiến nhiệt độ dao động. |
Windy today with gusts of up to 40 Miles per hour. Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ... |
A weather station in Cabo San Lucas recorded sustained winds of 39 mph (63 km/h) and a gust to 47 mph (76 km/h). Một trạm thời tiết ở Cabo San Lucas ghi lại những cơn gió bền vững là 39 dặm một giờ (63 km/h) và một cơn gió mạnh tới 47 dặm một giờ (76 km/h). |
A ship anchored in the port in the same area recorded a peak gust of 222 km/h (138 mph) about 45 minutes later. Một tàu thả neo tại một cảng trong cùng khu vực ghi nhận gió mạnh đạt đỉnh là 222 km/h (138 mph) khoảng 45 phút sau đó. |
An outer rainband moved across the island, producing 56 mm (2.2 in) of rainfall at Anderson Air Force Base and a wind gust of 66 km/h (41 mph) at the National Weather Service office in Tiyan. Một dải mây phía ngoài của cơn bão di chuyển qua hòn đảo, gây ra lượng mưa đạt 56 mm (2,2 inch) ở Căn cứ Không quân Andersen và gió giật 41 dặm/giờ (66 km/giờ) ở cơ quan thời tiết quốc gia có trụ sở tại Tiyan. |
As it moved through the Ryukyu Islands, winds gusted to 110 knots (200 km/h) Yonaguni Jima. Khi Seth di chuyển qua quần đảo Ryukyu, nó đã gây gió giật đến 200 km/giờ tại Yonaguni Jima. |
The remnants of John moved through the Aleutian Islands, producing a wind gust of 46 mph (74 km/h) in Unalaska. Những tàn dư của John sau này đã di chuyển qua quần đảo Aleutian, gây gió giật 46 dặm/giờ (74 km/giờ) ở Unalaska. |
In Ireland, the storm produced gusts as high as 90 mph (140 km/h) and 30 ft (9.1 m) waves. Tại Ireland, cơn bão gây ra gió giật với vận tốc 90 dặm/giờ (140 km/giờ) và những con sóng có độ cao 30 ft (9,1 m). |
Winds out of the south, southeast... at 15 knots, gusting to 20 knots. Gió thổi hướng nam, đông nam ở mức 15 knot, giật mạnh lên mức 20 knot. |
Thursday Island in the Torres Strait recorded ten-minute sustained winds of at least 41 km/h (25 mph) for a period of more than 17 hours while the system moved eastwards across Cape York Peninsula, including sustained winds of up to 65 km/h (40 mph) and gusts to 91 km/h (56 mph). Đảo thứ năm ở eo biển Torres đã ghi nhận những cơn gió kéo dài mười phút với tốc độ ít nhất 41 km / giờ (25 dặm / giờ) trong thời gian hơn 17 giờ trong khi hệ thống di chuyển về phía đông qua Bán đảo Cape York, bao gồm những cơn gió duy trì lên tới 65 km / h (40 dặm / giờ) và gió giật đến 91 km / giờ (56 dặm / giờ). |
One of our number, Gust Maki, was an experienced sea captain. Một người trong chúng tôi là anh Gust Maki từng là một thuyền trưởng dày dạn kinh nghiệm. |
Mary had stepped close to the robin, and suddenly the gust of wind swung aside some loose ivy trails, and more suddenly still she jumped toward it and caught it in her hand. Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay. |
These were intended to assist in berthing the ship in harbor and also in negotiating narrow waterways such as the Kiel Canal where, due to the carrier's high freeboard and difficulty in maneuvering at speeds below 8 knots (15 km/h; 9.2 mph), gusting winds might push the ship into the canal sides. Chúng được dự định để trợ giúp vào việc neo đậu con tàu trong cảng hoặc khi đi ngang qua các luồng nước hẹp như kênh đào Kiel, nơi mà phần nổi cao của chiếc tàu sân bay cùng sự cơ động khó khăn ở tốc độ dưới 8 hải lý một giờ (15 km/h; 9,2 mph), những luồng gió giật có thể đẩy con tàu va vào thành kênh đào. |
High winds also affected portions of the northeastern United States, gusting to 55 mph (89 km/h) across southern New England. Gió mạnh cũng ảnh hưởng đến các phần của vùng đông bắc Hoa Kỳ, thổi tới 55 mph (89 km/h) trên toàn miền nam New England. |
Gust skillfully navigated our craft for 30 days through dangerous storms until we reached the Bahamas. Anh Gust tài tình lái chiếc thuyền trong 30 ngày, xuyên qua những cơn bão nguy hiểm, cho đến khi chúng tôi đến Bahamas. |
One of the nice little gusts of wind rushed down the walk, and it was a stronger one than the rest. Một trong các cơn ít tốt đẹp của gió lao xuống đi bộ, và nó đã được một mạnh mẽ hơn hơn phần còn lại. |
Gusts are now being reported at up to 60 miles per hour. Cơn gió mạnh đang được dự báo lên đến 60 dặm một giờ |
Skirting the southern Ryukyu Islands, Soulik brought typhoon-force winds to several areas on July 13, with a peak gust of 217 km/h (135 mph) measured in Yonaguni, Okinawa. Lướt qua phía nam quần đảo Ryukyu, bão Soulik gây gió mạnh cho một số nơi vào ngày 13 tháng 7 với vận tốc cao nhất là 217 km/h (135 mph) tại Yonaguni, Okinawa. |
It was a windy day, and fierce gusts of wind whipped against the approaching aircraft, causing each one to swerve and shudder during the approach. Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh. |
The cold air wedging underneath warmer air creates the strongest winds just above the ground surface, a phenomenon often associated with property-damaging wind gusts. Không khí lạnh lọt sâu dưới không khí ấm hơn tạo ra những cơn gió mạnh nhất chỉ ngay phía trên mặt đất, một hiện tượng thường liên quan đến những cơn gió mạnh làm hư hỏng tài sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.