boarder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boarder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boarder trong Tiếng Anh.
Từ boarder trong Tiếng Anh có các nghĩa là học sinh nội trú, người ăn cơm tháng, người ở trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boarder
học sinh nội trúnoun |
người ăn cơm thángnoun |
người ở trọnoun |
Xem thêm ví dụ
A boarding house for single men, the Ménage, was started in 1865 with 200 boarders and by 1905 accommodated 1000. Một nhà trọ cho những người đàn ông độc thân, Ménage, được bắt đầu vào năm 1865 với 200 người nội trú và đến năm 1905 có sức chứa 1000 người. |
The bar- room was now full of the boarders who had been dropping in the night previous, and whom I had not as yet had a good look at. Các phòng thanh đầy đủ của các học sinh nội trú đã được thả trong đêm trước đó, và là người mà tôi đã không phải là chưa có một cái nhìn tốt. |
Security scan.: one boarder. Quét an ninh. |
School broke up, the boarders went home. Trường cho nghĩ lễ, học sinh về nhà hết. |
I'm not a boarder. Tớ không phải học sinh nội trú. |
She took in so many temple workmen as boarders that she and Joseph had to sleep on the floor. Bà cho rất nhiều người thợ xây cất đền thờ ở trọ đến nỗi bà và Joseph đã phải ngủ trên sàn nhà. |
Theophiliscus, fighting on his flagship, received three fatal wounds but managed to rally his men and defeat the Macedonian boarders. Theophiliscos, chiến đấu trên kì hạm của ông, đã nhận ba vết thương nghiêm trọng nhưng đã cố gắng để tập hợp những người lính của mình và đánh bại thủy quân Macedonia. |
Every Sunday, Joy and I cooked a huge roast dinner for the Irons family and about a dozen of their boarders —all hungry male railway laborers. Chủ nhật nào tôi và chị Joy cũng làm món thịt nướng cho gia đình anh Ray và khoảng 12 khách trọ—tất cả đều là công nhân đường sắt đói bụng. |
The headmaster was a South African Indian from Durban called V.S. Naidoo, who was instrumental in persuading Fay Chung's father, a conservative and traditionalist, to allow her to go as a boarder to Founders High School, which had recently opened as the first secondary school for Asians and Coloureds. Hiệu trưởng là một người Ấn Độ Nam Phi từ Durban gọi là V.S. Naidoo, người đã thuyết phục cha của Fay Chung, một người bảo thủ và là người theo chủ nghĩa truyền thống, cho phép bà trở thành một giáo viên nội trú cho trường Trung học sáng lập, gần đây đã mở trường trung học đầu tiên cho người châu Á và người da màu. |
Said one student: “Morally, a boarder is living in danger from morning to night.” Một cậu học sinh có nói: “Sinh viên nội trú sống trong tình trạng nguy hiểm về mặt đạo đức từ sáng đến tối”. |
The father kicks out the boarders and decides to fire the cleaning lady, who has disposed of Gregor's body. Người cha đuổi đám khách trọ ra, nhân tiện sa thải luôn bà lao công - người đã thủ tiêu xác của Gregor. |
No boarders after 8:00. Không thực khách sau 8g00. |
In 1882, aged 10, Blériot was sent as a boarder to the Institut Notre Dame in Cambrai, where he frequently won class prizes, including one for engineering drawing. Năm 1882, lúc lên 0, Blériot được gửi đến trường nội trú Institut Notre Dame ở Cambrai, nơi anh thường xuyên giành được giải thưởng trong lớp, bao gồm một giải dành cho vẽ kỹ thuật. |
When people use the word architecture most times they're really referring to, you know, building architecture but the word architecture and its pure science has a far boarder connotation Khi mọi người sử dụng cụm từ " kiến trúc ", chủ yếu thực ra là họ đề cập đến, bạn biết đấy, kiến trúc của một công trình Nhưng cụm từ " kiến trúc " và ngành học thuần túy của nó có phạm trù ý nghĩa rộng hơn nhiều. |
Boarders away. Nhanh lên! |
For this reason, pet boarders undergo an additional level of screening, including service professional background checks. Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boarder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boarder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.