bad blood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bad blood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad blood trong Tiếng Anh.
Từ bad blood trong Tiếng Anh có nghĩa là ác cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bad blood
ác cảmnoun |
Xem thêm ví dụ
There's still a lot of bad blood. Vẫn còn nhiều mâu thuẫn quá. |
"Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video". Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video”. |
"Taylor Swift to Debut 'Bad Blood' Video During 2015 Billboard Music Awards". Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015. ^ “Taylor Swift to Debut 'Bad Blood' Video During 2015 Billboard Music Awards”. |
No more bad blood. [ applause ] Không có máu xấu trong đó ư? |
There's been a lot of bad blood. Thật là không may. |
On 3 September 2013, Bastille released their Bad Blood album in the US via iTunes. Ngày 3 tháng 9 năm 2013, Bastille phát hành album "Bad Blood" của họ tại Mỹ thông qua iTunes. |
There'll be no bad blood here. Không có gì phải bất hòa hết. |
Too much bad blood, Rollo. Quá nhiều nợ máu rồi chú Rollo |
A family that are no longer related and there's bad blood between us. Một gia đình không còn liên quan và chúng tôi có hiềm khích với nhau. |
I don't want any more bad blood between exes. TÔi không muốn có quan hệ xấu giữa những bãn trai cũ. |
Bad blood will out. Cha mẹ tệ hại thì con cái cũng thế.... |
At the 2015 MTV Video Music Awards, Swift won four awards, including Video of the Year for "Bad Blood". Tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2015, Swift thắng 4 giải, bao gồm "Video của năm" cho "Bad Blood". |
Their first studio album, titled Bad Blood, was released in March 2013 and debuted atop the UK Albums Chart. Album phòng thu đầu tiên của họ mang tên "Bad Blood", được phát hành tháng 3 năm 2013 và ra mắt ở đầu bảng xếp hạng UK Albums. |
The second single to be released from the upcoming debut studio album, Bad Blood, was the eponymous track, "Bad Blood". Đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu sắp tới, Bad Blood, là bài hát chủ đề, "Bad Blood". |
Both "Bad Blood" and its B-side track "Haunt (Demo)" were included on their 2013 Haunt EP, along with "Pompeii" and "Overjoyed". Cả "Bad Blood" và bài hát mặt B "Haunt" (Demo) đều nằm trong EP 2012 Haunt của họ cùng với "Pompeii" và "Overjoyed". |
An extended version of the album, All This Bad Blood, was released on 25 November 2013, and featured the single "Of the Night". Một phiên bản mở rộng của album mang tên All This Bad Blood, được phát hành vào 25 tháng 11 năm 2013, và đĩa đơn "Of the Night". |
After they lost their World Tag Team Championship to La Résistance at Bad Blood, Triple H offered Kane a spot in his stable Evolution. Sau khi họ để mất World Tag Team Championship trước La Résistance tại Bad Blood, Triple H đề nghị Kane cho một vị trí trong nhóm Evolution của ông. |
A cover version of "Bad Blood" was released as the first single from singer-songwriter Ryan Adams' interpretation of Swift's 1989 album, released in September 2015. Một phiên bản hát lại của "Bad Blood" đã được phát hành như là đĩa đơn quảng bá đầu tiên trích từ album hát lại 1989 của Ryan Adams vào tháng 9 năm 2015. |
It was released on 4 March 2013 in the United Kingdom, and on 3 September 2013 in the United States, and features the singles "Overjoyed", "Bad Blood", "Flaws", "Pompeii", "Laura Palmer" and "Things We Lost in the Fire". Nó được phát hành vào ngày 04 tháng 3 năm 2013 tại Vương quốc Anh, và ngày 03 Tháng Chín năm 2013 tại Hoa Kỳ, với các đĩa đơn "Overjoyed", "Bad Blood", "Flaws", "Pompeii", "Laura Palmer", "Things We Lost in the Fire". |
By a bona fide, true, blue-blooded bad guy. Bởi một kẻ xấu chính hiệu, đích thực, với dòng máu cao quý. |
It's bad for your blood pressure. Giờ không tốt cho huyết áp của ông. |
Why should Christians be cautious that they do not develop the attitude “Blood is bad medicine”? Tại sao tín đồ đấng Christ nên thận trọng đừng vun trồng thái độ cho rằng “Máu là thuốc dở”? |
It's not their blood that's bad, it's their education. Không phải máu của chúng xấu vậy đâu, mà là do nền giáo dục. |
Too bad you got all that British blood in you. Thật tệ là anh mang máu người Anh. |
19 Well could Paul say that he pummeled his body, for exercising self-control is complicated by many physical factors, such as high blood pressure, bad nerves, lack of sleep, headaches, indigestion, and so forth. 19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad blood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bad blood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.