feud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feud trong Tiếng Anh.
Từ feud trong Tiếng Anh có các nghĩa là thái ấp, mối thù truyền kiếp, hận thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feud
thái ấpnoun |
mối thù truyền kiếpverb Lovecraft had a long feud with Thomas Wayne over deals and politics. Lovecraft có mối thù truyền kiếp với Thomas Wayne vì các hợp đồng và chính trị. |
hận thùverb At the time, Neil’s family was caught up in a feud with another family. Lúc đó, gia đình Neil đang có hận thù với một gia đình khác. |
Xem thêm ví dụ
After 90 BC, the Parthian power was diminished by dynastic feuds, while at the same time, Roman power in Anatolia collapsed. Sau năm 90 TCN, sức mạnh của Parthia đã bị suy giảm bởi những xung đột triều đại, trong khi cùng lúc đó, quyền lực của người La Mã ở Anatolia đã sụp đổ. |
The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later. Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó. |
Over the years, Chamorro's family has been split into feuding factions based upon political association. Qua nhiều năm, gia đình của Chamorro đã được chia thành các phe phái thù địch dựa trên sự liên kết chính trị. |
While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding. Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến. |
The PWI Feud of the Year award recognizes the best rivalry of the year, normally between two wrestlers but also between groups as well. Giải thưởng Mối thù của Năm của PWI trao cho sự cạnh tranh hay nhất năm, thường là giữa hai đô vật, cũng có thể giữa các nhóm. |
The government worked to restore peace where piracy and tribal feuds had grown rampant and its success depended ultimately on the co-operation of the native village headmen, while the Native Officers acted as a bridge. Chính phủ hành động nhằm khôi phục hòa bình tại nơi mà nạn cướp biển và thù địch giữa các bộ lạc phát triển tràn lan, và thành công của chúng phụ thuộc hoàn toàn vào hợp tác của các trường làng bản địa, trong khi các công chức bản địa giữ vai trò là cầu nối. |
The two continued to feud through Greatest Royal Rumble and Backlash with their matches ending in draws. Cả hai tiếp tục thù hận thông qua Greatest Royal Rumble và Backlash (Bạo Liệt Chấn Hám) với trận đấu kết thúc với các kết quả hòa. |
The end result of the feud was an Inferno match at Armageddon; Kane won by setting MVP's back on fire which resulted in first degree burns. Kết quả cuối cùng của sự thù hận là một trận đấu Inferno tại Armageddon; Kane thắng bằng cách châm lửa đốt MVP với kết quả là lần đốt cháy đầu tiên. |
Montenegrin tribes once again engaged into blood feuding among themselves. Các bộ lạc Montenegro lại một lần nữa tham gia vào mối thù máu giữa họ. |
They continued to feud on SmackDown, which included Kane losing to Finlay in a number one contender's tournament after interference from Hornswoggle. Họ tiếp tục thù nhau tại SmackDown, trong đó bao gồm việc Kane thua trước Finlay và Kane trong vòng đấu tìm ứng cử viên số một sau sự can thiệp từ Hornswoggle. |
The envoys stated that the Mongols had no feud with the Rus and were only attacking the Cumans; they added that the Mongols were marching east, away from the Rus' cities. Các sứ giả nói rằng người Mông Cổ không có thù hận với Rus và chỉ tấn công người Cuman; họ nói thêm rằng quân Mông Cổ đã hành quân về phía đông, xa khỏi các thành phố của Rus. |
Team Hell No entered a feud with Team Rhodes Scholars (Cody Rhodes and Damien Sandow), and successfully defended the championship against them on multiple occasions. Team Hell No tham gia vào mối thù với Team Rhodes Scholars (Cody Rhodes và Damien Sandow), vả bảo vệ thành công chức vô địch trước bọn họ nhiều lần. |
Hager began teaming with a multitude of opponents to feud with James and his tag team partner Cassidy James. Hager bắt đầu phối hợp với nhiều đối thủ để gây mâu thuẫn với James và đồng đội của James là Cassidy Jame. |
Hardy was later rehired and Kane was dropped from the angle, with Matt and Edge having a feud over Lita. Hardy sau đó được thuê lại và Kane bị loại bỏ khỏi kịch bản, với việc Matt và Edge có mối thù về Lita. |
I remember crying on my first day of kindergarten back in 1979 because it had just hit me, as badly as I wanted to go to school, that I was also going to miss "Hollywood Squares" and "Family Feud." Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác). |
At Bragging Rights, Kane defeated Undertaker in a Buried Alive match after help from The Nexus to retain the title once again, thus ending their feud. Tại Bragging Rights, Kane đánh bại Undertaker trong trận đấu Buried Alive để giữ danh hiệu một lần nữa sau sự giúp đỡ từ The Nexus, kết thúc mối thù của họ. |
Amongst Hong Kong's office workers, the feuding and shifting alliances of the Imperial women, with greater issues being sacrificed for personal piques and gains was taken as a metaphor for the office politics familiar to many. Đối với các nhân viên văn phòng của Hồng Kông, sự thù địch và thay đổi liên minh của những phi tần, với các vấn đề lớn hơn được hy sinh cho lợi ích cá nhân là một phép ẩn dụ cho chính trị văn phòng quen thuộc với nhiều người. |
It might be something as simple as replacing screen time with people time or livening up a stale relationship by doing something new together, long walks or date nights, or reaching out to that family member who you haven't spoken to in years, because those all-too-common family feuds take a terrible toll on the people who hold the grudges. Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận. |
Orton's break-up with Evolution began a new storyline for him as a fan favorite when he continued to feud with his former group members. Orton rời Evolution và đã bắt đầu một cốt truyện mới cho thấy anh ta là một đô vật yêu thích của đám đông khi anh vẫn tiếp tục mối thù với nhóm cũ của mình. |
Trad could not stay neutral in the fierce political feud between the staunchly pro-French Émile Eddé and the independentist Bechara El Khoury. Trad không thể giữ được trung lập trong mối thù chính trị giữa Émile Eddé và nhà lãnh đạo độc lập Bechara El Khoury. |
After his short feud with MVP ended, Swagger began pursuing the United States Championship. Sau khi mâu thuẫn với MVP kết thúc, Swagger cố gắng theo đuổi danh hiệu Vô địch nước Mĩ(WWE United States Championship). |
Punk's feud with Hero included a 55-minute Tables, Ladders and Chairs (TLC) match, a 93-minute two out of three falls match and several 60-minute time limit draws. Mối thù của Punk với Hero bao gồm 1 trận TLC match dài 55 phút, 1 trận two out of three falls match dài 93 phút và nhiều trận hòa dài 60 phút khác. |
Family Feud was copied in the UK under the name Family Fortunes . " Family Feud " đã được sao chép ở Anh dưới cái tên " Family Fortunes " . |
The Medieval Gjakmarrja (blood feud) was banned. Các Gjakmarrja (mối thù máu) từ thời Trung Cổ bị cấm. |
Kane and X-Pac then engaged in a lengthy feud against each other, which was exacerbated in early 2000, when Tori betrayed Kane and joined X-Pac and DX. Kane và X-Pac sau đó tham gia vào một mối thù kéo dài với nhau, mà càng trầm trọng hơn vào đầu năm 2000, khi Tori phản bội Kane và gia nhập X-Pac và DX. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.