backwards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ backwards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backwards trong Tiếng Anh.

Từ backwards trong Tiếng Anh có các nghĩa là backward, về phía sau, ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ backwards

backward

adjective

về phía sau

adjective

Follow the tracks backwards, and you can see a split up here.
Theo đường mòn về phía sau, và cô sẽ thấy đoạn phân nhánh ở đây.

ngược

adjective

Calling the task rebuilding trust, I think, also gets things backwards.
Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại.

Xem thêm ví dụ

I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
This was not only due to the country's backwards economy, but also because the nobility were tax-exempt and free from the expense of waging wars, not only the great ones, but the smaller campaigns in the Caucasus.
Điều này không chỉ do nền kinh tế lạc hậu của đất nước, mà còn bởi vì tầng lớp quý tộc được miễn thuế và không phải chịu chi phí cho chiến tranh, không chỉ các cuộc chiến tranh vĩ đại, mà còn là các chiến dịch nhỏ hơn ở Caucasus.
Since a primary design specification of x86 microprocessors is that they are fully backward compatible with software written for all x86 chips before them, the 286 chip was made to start in 'real mode' – that is, in a mode which turned off the new memory protection features, so that it could run operating systems written for the 8086 and the 8088.
Vì đặc điểm kỹ thuật thiết kế chính của bộ vi xử lý x86 là chúng hoàn toàn tương thích ngược với phần mềm được viết cho tất cả các chip x86 trước chúng, chip 286 được tạo ra để bắt đầu trong 'chế độ thực' - tức là, ở chế độ mà tắt các tính năng bảo vệ bộ nhớ mới Tính năng bảo vệ, để nó có thể chạy hệ điều hành được viết cho 8086 và 80186.
But what if we have it backwards?
Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại?
And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Military leaders and Dutch politicians believed they had a moral duty to free the native Indonesian peoples from indigenous rulers who were considered oppressive, backward, or disrespectful of international law.
Các lãnh đạo quân sự và chính trị gia Hà Lan đã nói rằng họ có trách nhiệm đạo đức để giải phóng những người dân Đông Ấn khỏi những kẻ cai trị bản địa, tức những kẻ áp bức nhân dân, lạc hậu hoặc không tôn trọng luật pháp quốc tế.
Abrams felt that, as the first in a new trilogy, the film "needed to take a couple of steps backwards into very familiar terrain" and use plot elements from previous Star Wars films.
Đạo diễn Abrams cảm nhận rằng, là phần phim đầu của một bộ ba phim hoàn toàn mới, Star Wars: Thần lực thức tỉnh "cần có một vài bước lùi về vùng địa thế quen thuộc" và sử dụng một vài yếu tố lấy từ các phần phim Star Wars trước đó.
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease.
Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ.
And now, using a joystick, they can send this creature around the lab and control whether it goes left or right, forwards or backwards.
Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi.
"So ""life swings like a pendulum backward and forward between pain and ennui. . . ."
Cứ thế “cuộc sống đu đưa như một quả lắc đồng hồ treo, lắc qua lắc lại giữa khổ đau và buồn chán...
I have literally gone backwards.
Để rồi nhận ra mình đang thụt lùi.
You got things backwards, pervert.
Thằng khốn này.
For backwards compatibility, a method with the same name as the class will be called if __construct method can not be found.
Vì lí do tương thích ngược, một phương thức có cùng tên với lớp sẽ được gọi nếu không tìm thấy phương thức __construct.
Like those of other cats, the male lion's penis has spines that point backward.
Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau.
Upon hearing this news, 98-year-old Eli fell backward from his chair and died.
Khi nghe tin ấy, ông Hê-li, lúc đó 98 tuổi, từ ghế ngã xuống và chết.
Early ray tracing was always done from the eye, and early researchers such as James Arvo used the term backwards ray tracing to mean shooting rays from the lights and gathering the results.
Phép dò tia trước đây luôn bắt đầu từ mắt, và được nghiên cứu từ lâu bởi James Arvo sử dụng thuật ngữ phép dò tia giật lùi để cho thấy nó được ưu ái hơn so với việc bắn các tia từ nguồn sáng và tính toán kết quả.
They will stumble and fall backward
Họ sẽ va vấp và ngã ngửa,
( Woman ) Many woman enjoy doggie style because it makes even the smallest man feel larger, and the woman can deepen penetration even further by pressing backwards onto the man's penis.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
It was a lie, but it was my reality, just like those backwards-swimming fish in little Dorothy's mind.
Nó không thật, nhưng là hiện thực của tôi, cũng giống như những chú cá bơi ngược trong tâm trí của Dorothy.
Where a River Flows Backward
Khi dòng sông chảy ngược
Backward!
Hướng sau lưng!
Calling the task rebuilding trust, I think, also gets things backwards.
Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại.
Upon hearing this news, 98-year-old Eli fell backward from his seat and died.
Vừa nghe tin thì Hê-li, lúc đó 98 tuổi, ngã ngửa khỏi ghế và chết.
Your walking backwards and saying redundant things, all of it.
Anh hãy bước lùi về và nói những thứ thừa thãi, chỉ thế thôi.
If there were, not only would it look like things were moving backward in time but everything we know about causality, cause and effect, the past versus the future, this would all get jumbled together in a way that doesn't really make sense to us.
Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backwards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.