bacterium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bacterium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacterium trong Tiếng Anh.
Từ bacterium trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi khuẩn, 微菌, khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bacterium
vi khuẩnnoun (single celled organism with no nucleus or organelles) The culprit is a type of bacterium carried by tiny deer ticks . Nguyên nhân là do loại vi khuẩn trong những con ve nhỏ . |
微菌noun (single celled organism with no nucleus or organelles) |
khuẩnnoun The culprit is a type of bacterium carried by tiny deer ticks . Nguyên nhân là do loại vi khuẩn trong những con ve nhỏ . |
Xem thêm ví dụ
So you can find a little feature on a bacterium that you don't like, Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
The bacterium that causes Lyme disease may have come to North America a hundred years ago with rats or livestock on ships from Europe. Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
The endospore consists of the bacterium's DNA, ribosomes and large amounts of dipicolinic acid. Các nội bào tử sẽ chứa DNA của vi khuẩn, ribosome và một lượng lớn axit dipicolinic. |
More recently, he has directed a team at the J. Craig Venter Institute that works towards creating a partially synthetic bacterium, Mycoplasma laboratorium. Gần đây, ông đã điều khiển một đội nghiên cứu ở Viện J. Craig Venter nhắm tới việc tạo ra một loại vi khuẩn được tổng hợp một phần gọi là Mycoplasma laboratorium. |
Cholera toxin (also known as choleragen and sometimes abbreviated to CTX, Ctx or CT) is protein complex secreted by the bacterium Vibrio cholerae. Độc tố tả (còn gọi là choleragen và đôi khi được viết tắt là CTX, Ctx hay CT) là phức hợp protein được tiết ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae. |
" It has a gene which produces a toxin and another which helps the bacterium colonise the gut more efficiently , which effectively means even more toxin is produced . " Nó có một gien tạo ra độc tố còn gien khác giúp trực khuẩn phát tán vào ruột một cách hiệu quả hơn nghĩa là có nhiều độc tố hơn nữa được sản sinh nhanh chóng . |
Resistance mutations appear spontaneously and independently, so the chances of them harbouring a bacterium that is spontaneously resistant to both INH and RMP is 1 in 108 × 1 in 1010 = 1 in 1018, and the chances of them harbouring a bacterium that is spontaneously resistant to all four drugs is 1 in 1033. Đột biến kháng thuốc xuất hiện một cách tự nhiên và độc lập, do đó, khả năng chứa một loại vi khuẩn có khả năng kháng tự kháng với cả INH và RMP là 1 trong 108 × 1 trong 1010 = 1 trong 1018, và cơ hội chứa một loại vi khuẩn tự kháng với cả bốn loại thuốc là 1 trong 1033. |
One case of a drug-resistant form of the bacterium was found in Madagascar in 1995. Một trường hợp có dạng thuốc kháng vi trùng đã được tìm thấy ở Madagascar vào năm 1995. |
The bacterium involved was first described in 1981 by Willy Burgdorfer. Các vi khuẩn liên quan lần đầu tiên được Willy Burgdorfer mô tả vào năm 1981. |
Mycobacterium bovis (M. bovis) is a slow-growing (16- to 20-hour generation time) aerobic bacterium and the causative agent of tuberculosis in cattle (known as bovine TB). Mycobacterium bovis ( M. bovis ) là loại vi khuẩn hiếu khí phát triển chậm (16 đến 20 giờ) và là tác nhân gây bệnh lao ở gia súc (gọi là lao bò ). |
And the second, E. coli, the bacterium that inhabits the human gut. Loại thứ hai là E.coli, vốn trú ngụ trong ruột người. |
The pneumococcus bacterium is spread through person-to-person contact . khuẩn cầu phổi lây qua tiếp xúc từ người sang người . |
They also possess a symbiotic bacterium that assists in the digestion of the gum, starting the process in the mouth. Chúng cũng có một loại vi khuẩn cộng sinh có hỗ trợ trong quá trình tiêu hóa của cao su, bắt đầu quá trình trong miệng. |
1882 – Robert Koch announces the discovery of Mycobacterium tuberculosis, the bacterium responsible for tuberculosis. 1882 – Bác sĩ-nhà sinh học người Đức Robert Koch tuyên bố khám phá ra Mycobacterium tuberculosis, vi khuẩn gây bệnh lao. |
You have a bacterium. Cô bị nhiễm khuẩn. |
In the United Kingdom and United States, C. perfringens bacteria are the third-most common cause of foodborne illness, with poorly prepared meat and poultry, or food properly prepared, but left to stand too long, the main culprits in harboring the bacterium. Ở Anh và Hoa Kỳ, vi khuẩn C. perfringens là nguyên nhân thứ ba gây ra bệnh thực phẩm, với thịt và thịt gia cầm sơ chế không tốt, hoặc thực phẩm được sơ chế kỹ lưỡng, nhưng phải để lâu quá, là thủ phạm chính trong việc chứa vi khuẩn. |
If a patient were to be cured in the strictest definition of the word, it would mean that every single bacterium in the system is removed or dead, and that person cannot get tuberculosis (unless re-infected). Nếu bệnh nhân được chữa khỏi, điều đó có nghĩa là mỗi vi khuẩn đơn lẻ trong hệ thống bị loại bỏ hoặc chết, và người đó không thể mắc bệnh lao (trừ khi bị nhiễm lại). |
The culprit is a type of bacterium carried by tiny deer ticks . Nguyên nhân là do loại vi khuẩn trong những con ve nhỏ . |
Already it is possible to sequence the entire genetic code of a bacterium in under four hours. Việc sắp xếp toàn bộ mã gien một vi khuẩn có thể được thực hiện trong ít hơn 4 giờ. |
You might have a lobar pneumonia, for example, and they could give you an antiserum, an injection of rabid antibodies to the bacterium streptococcus, if the intern sub- typed it correctly. Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng. |
Diagnosis is typically by looking for antibodies against the bacterium or finding its DNA in the blood. Có thể chẩn đoán bệnh bằng cách tìm kháng thể chống lại vi khuẩn hoặc tìm DNA của vi khuẩn trong máu bệnh nhân. |
He went on to extend his observations to the white blood cells of mammals and discovered that the bacterium Bacillus anthracis could be engulfed and killed by phagocytes, a process that he called phagocytosis. Ông tiếp tục mở rộng quan sát của mình đến các tế bào máu trắng của động vật có vú và phát hiện ra rằng vi khuẩn 'Bacillus anthracis' có thể bị nuốt chửng và giết chết bởi thực bào, một quá trình mà ông gọi là thực bào. |
Dictyoglomus is a genus of bacterium, given its own subphylum, called the Dictyoglomi. Dictyoglomus là một chi vi khuẩn, tạo ra ngành riêng của chính nó, được gọi là Dictyoglomi. |
Although Y. pseudotuberculosis is usually only able to colonize hosts by peripheral routes and cause serious disease in immunocompromised individuals, if this bacterium gains access to the blood stream, it has an LD50 comparable to Y. pestis at only 10 CFU. Mặc dù Y. pseudotuberculosis thường chỉ có thể xâm chiếm vật chủ bằng các con đường bên ngoài và gây bệnh nghiêm trọng chỉ ở những người bị suy giảm miễn dịch, nhưng nếu vi khuẩn này tiếp cận với máu, nó có chỉ số LD50 bằng với Y. pestis là chỉ10 CFU. ^ Ryan KJ; Ray CG biên tập (2004). |
Spirillum desulfuricans, now known as Desulfovibrio desulfuricans, the first known sulfate-reducing bacterium, was isolated and described by Beijerinck. Spirillum, vi khuẩn đầu tiên được phát hiện có khả năng khử lưu huỳnh, đã được phân lập và mô tả bởi Beijerinck. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacterium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bacterium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.