bad-tempered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bad-tempered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad-tempered trong Tiếng Anh.

Từ bad-tempered trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ nổi nóng, gắt gỏng, hay cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bad-tempered

dễ nổi nóng

adjective

gắt gỏng

adjective

hay cáu

adjective

Xem thêm ví dụ

Really to be in a bad temper.
Thực sự để trong một xấu temper.
He does have a bad temper.
Ông ấy tính khí không được tốt.
Their frustration at not being able to communicate may make them cry or become bad tempered.
Sự bực bội vì không nói được dễ khiến các em khóc hoặc cáu giận.
A bad-tempered warthog chased the hyena away and it dropped the thing.
Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó.
That's the most foul, cruel and bad-tempered rodent you ever set eyes on.
Đó là con bọ xấu xa, độc ác, khó ưa nhất mà các người từng thấy.
She's a horrible cook, with a bad temper. And a bad student.
Cô ấy nấu ăn thì kinh khủng, tính tình thì nóng nảy. và là một học sinh dốt.
Marcus thanks his grandfather for teaching him 'good character and avoidance of bad temper'.
Ông biết ơn người ông nội vì đã dạy dỗ cho ông "nhân cách cao đẹp và tránh né thói xấu".
Rasheed has a bad temper, but he loves this stuff.
Rasheed có hơi nóng tính, nhưng nó thích môn này lắm.
Another individual, Isabel, also needed help, for she was known for her bad temper.
Một người khác là Isabel cũng cần giúp đỡ vì bà mang tiếng là người có tính nóng nảy.
His father struggled with alcohol abuse, and often terrorised his family and friends with his bad temper.
Cha anh vật lộn với việc lạm dụng rượu và thường xuyên khủng bố gia đình mình và bạn bè vì tính khí thất thường.
Slim always had a bad temper.
Slim lúc nào cũng xấu tính lắm.
The animal was shaking when de Jesús found him, and since then, says the farmer, Ratón always had a bad temper.
Con vật đang run rẩy khi de Jesús tìm thấy nó, và từ đó đến nay, Raton luôn luôn có một tính khí xấu.
" She was at her wash- tub an'I was in a bad temper an'talkin'ill of folk, an'she turns round on me an'says: 'Tha'young vixen, tha'!
" Cô ấy là bồn tắm rửa của cô " Tôi là một tính khí xấu ́talkin ́ bệnh dân gian, một cô quay tròn trên một " nói: " Tha " trẻ Vixen, tha "!
Some 29 centuries before JAMA spoke out about the dangers of a bad temper, King Solomon was inspired to write: “A calm heart is the life of the fleshly organism.”
Khoảng 29 thế kỷ trước khi JAMA nói lên sự nguy hại của tính nóng nảy, Vua Sa-lô-môn đã được soi dẫn để viết: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể” (Châm-ngôn 14:30).
Dhiraj, another man who overcame a bad temper, comments, “That same text helped me to see that losing my temper is a sign of weakness, whereas controlling it is evidence of strength.”
Dhiraj, một người đã khắc phục tính cáu kỉnh, bình luận: “Câu Kinh Thánh đó cũng giúp tôi nhận thức rằng nổi giận là biểu hiện của sự yếu đuối, ngược lại kiềm chế được tính khí ấy mới là mạnh mẽ”.
During one intense discussion about the challenges in his life, he leaned toward me—as his conclusion to our numerous talks—and said, “Bishop, I have a bad temper, and that’s just the way I am!”
Trong một cuộc thảo luận căng thẳng về những thử thách trong cuộc sống của mình, anh ta nghiêng người về phía tôi—như để kết thúc cuộc nói chuyện cuối cùng trong vô số cuộc nói chuyện của chúng tôi—và nói: “Thưa giám trợ, tôi dễ nổi nóng, và tính tôi như thế đấy!”
Seven characters are mentioned in this 10-page unfinished novel: Padre Agaton (Father Agaton) - the parochial curate of the fictitious town of Tulig, described as a cheerful, approachable and powerful man who loves the town and is not known for his bad temper.
Bảy nhân vật được đề cập trong cuốn tiểu thuyết chưa hoàn thành này: Cha Padre Agaton (Cha Agaton) - giám mục địa phương của thành phố hư cấu Tulig, được miêu tả là một người đàn ông vui vẻ, dễ tiếp cận và mạnh mẽ, yêu quý thị trấn và có tính khí nóng nảy.
What he learned helped him conquer his bad habits and violent temper.
Điều anh học giúp anh chiến thắng được các tật xấutính bạo lực.
General Robert E. Lee, commander of the Army of Northern Virginia, affectionately called Early his "Bad Old Man", because of his short temper, insubordination and use of profanity.
Tướng Robert E. Lee của miền Nam cũng quý Early, mặc dầu ông ta mang tiếng là khó tính và tự tôn.
“I used to think that others just had to accept my bad temper,” says Briana, now 21.
Chị Briana, hiện 21 tuổi, cho biết: “Tôi từng nghĩ rằng người khác phải chấp nhận tính nóng nảy của mình.
I set out to clean up my speech and calm my bad temper.
Tôi quyết tâm nói năng đàng hoàng và tập kiềm chế tính nóng nảy của mình.
This neck of the woods will soon be crawling with bad-tempered Germans.
Chẳng bao lâu góc rừng này sẽ đầy lúc nhúc những tên lính Đức quạo quọ.
Bad temper.
Nóng tính.
Snape was sweeping about in his usual bad temper, which surely meant that the Stone was still safe.
Thầy Snape vẫn nổi cơn tam bành thường xuyên, điều này chứng tỏ Hòn đá có thể vẫn còn nguyên vẹn.
Very well, as you're so bad-tempered, no more writing today.
Tốt lắm, Kassim, vì tính khí ngươi quá tệ, hôm nay không viết nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad-tempered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.