baffled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baffled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baffled trong Tiếng Anh.
Từ baffled trong Tiếng Anh có nghĩa là bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baffled
bối rốiadjective (thoroughly confused, puzzled) Police are baffled by the escalating murders and disappearances. Cảnh sát bối rối bởi những vụ mất tích và án mạng đang tăng lên. |
Xem thêm ví dụ
Early 20th Century scientists were baffled by the specimens . Đầu thế kỉ 20 , các nhà khoa học đã bị sốc khi nhìn thấy những mẫu vật . |
It is no mystery so complicated as to baffle science for thousands of years. Không có gì huyền bí phức tạp đến nỗi khoa học phải hoang mang suốt mấy ngàn năm. |
We've lost the starboard baffle. Chúng ta đã mất vách ngăn mạn phải! |
And I am still baffled by my behavior. Tới giờ tôi vẫn chưa thể hiểu nổi hành vi của tôi. |
They were all together against Miss Wilder, they delighted in harassing and baffling and hounding her and jeering. Tất cả đều chống lại cô Wilder, thích thú làm cho cô bối rối, săn đuổi quấy rầy và chế giễu cô. |
Researchers are still baffled, though, by what causes people to favor one type of taste over another. Thế nhưng các nhà khoa học vẫn chưa hiểu điều gì khiến người ta thích vị này hơn vị kia. |
If your wife has a baffling problem, rather than put her off by a word or facial expression this love will motivate you to reason matters out with her patiently. Nếu người vợ có vấn-đề hệ-trọng, thay vì do cử chỉ hoặc lời nói bắt nàng phải im, tình yêu-thương này sẽ giúp bạn có sự nhẫn-nại để bàn luận với nàng. |
Around 318 BC, after Polyperchon had been baffled at Megalopolis, he sent Cleitus with a fleet to the coast of Thrace to prevent any forces of Antigonus from passing into Europe, and also to effect a junction with Arrhidaeus, the satrap of Hellespontine Phrygia, who had shut himself up in the town of Cius. Năm 318 trước Công nguyên, sau khi Polyperchon bị chặn lại ở Megalopolis, ông đã gửi Cleitos cùng với một hạm đội tới bờ biển của Thrace để ngăn chặn bất cứ lực lượng nào của Antigonus từ đó tiến vào châu Âu, và cũng để thực hiện một mối liên kết với Arrhidaeos, phó vương của Hellespontine Phrygia, người đang tự giam mình ở thành phố Cius. |
And so Zig, being Indian, likewise it baffles his mind. Và Zig, một Người Da Đỏ, tương tự chuyện đó cũng làm anh rối trí. |
However, the nulls would baffle an enemy interceptor because they would confuse an attack by frequency analysis. Tuy nhiên, nulls lại gây khó khăn cho đối phương vì họ sẽ lúng túng lao vào phân tích tần suất. |
Your life' s to- do list must be a baffling document Danh sách việc cần làm trong cuộc sống của anh phải là # văn bản đầy ắp chữ |
Baffled by Death? Hoang mang trước cái chết chăng? |
Without an explanation to put the question in context, I was baffled. Nếu không có một lời giải thích để đặt câu hỏi đó theo văn cảnh, thì tôi đã bị bối rối rồi. |
Baffling questions are many; convincing answers are few. Những câu hỏi gây bối rối thì nhiều, nhưng câu trả lời có sức thuyết phục thì lại ít. |
7 Not for long was the first man, Adam, baffled about the situation in which he found himself alive and alone, with no one else like him visible in the Paradise garden. 7 Người đàn ông đầu tiên A-đam không thất vọng lâu về tình trạng phải sống một mình, không thấy có ai giống như ông ở trong vườn địa-đàng. |
Gabriella Ekens from Anime News Network referred to the production as "incompetent" and "baffling", stating "World Trigger isn't a bad show, but it's a terrible adaptation." Gabriella Ekens từ Anime News Network gọi việc chuyển thể là "không xứng tầm" và "khó hiểu", nói rằng " World Trigger không phải là một bộ anime tồi, nhưng đây là một sự chuyển thể tồi tệ." |
“I was quite baffled and realized that I was involved in a losing battle,” he said. Tôi bắt đầu hiểu ra rằng trong vài tháng các cô Nhân Chứng đã xây dựng được một mối quan hệ gắn bó với người mẹ trẻ này. |
It's baffling. Khó hiểu quá. |
Most of the mysteries involved investigation of baffling phenomena (e.g., an ancient Egyptian mummy that apparently whispered and a human skull that seemed to talk). Hầu hết các bí ẩn liên quan đến việc điều tra các hiện tượng kỳ bí (ví dụ, một xác ướp Ai Cập cổ đại thì thầm kể chuyện đời mình và một hộp sọ người nói chuyện). |
VIOLENCE BAFFLES EXPERTS NẠN BẠO LỰC KHIẾN CÁC CHUYÊN GIA BỐI RỐI |
PSM stated that Killzone is "Graphically stunning and hits the mark in so many ways, it's baffling; they promised us we'd experience future war, and we have... and come away shaking." PSM nói rằng Killzone có "Đồ họa tuyệt đẹp và được đánh dấu bằng nhiều cách dù còn khó hiểu; Họ hứa với chúng tôi là chúng ta sẽ được trải nghiệm cuộc chiến tranh trong tương lai và chúng tôi đã thử...và hết sức sửng sốt." |
It was mirrored by Father and Son (2003), which baffled the critics with its implicit homoeroticism (though Sokurov himself has criticized this particular interpretation). Phim này được phản ánh bởi phim Cha và con trai (2003) khiến các nhà bình luận bối rối vì sự "khiêu dâm đồng tính" ngầm của nó (dù chính bản thân Sokurov đã chỉ trích việc diễn xuất đặc biệt này). |
Mao finally decides to test Kai's feelings once and for all and kisses him, but he doesn't respond and seems baffled by her actions. Mao cuối cùng đã quyết định kiểm tra cảm xúc của Kai một lần nữa và hôn anh ta, nhưng anh không trả lời và có vẻ bối rối bởi những hành động của cô . |
He too must have been baffled by Jesus’ words. Lời của Chúa Giê-su hẳn cũng khiến ông bối rối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baffled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baffled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.