backyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backyard trong Tiếng Anh.
Từ backyard trong Tiếng Anh có nghĩa là sân sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backyard
sân saunoun (yard to the rear of a house) This guy built a bowling alley in his backyard, out of landscaping timbers, astroturf. Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà, từ những thân gỗ. |
Xem thêm ví dụ
In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces. Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn. |
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
Remember how we laughed and cried as we built the backyard fence? Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? |
Of course, if you do that, you could also protect your backyard. Tất nhiên, nếu làm điều đó, bạn cũng có thể bảo sân sau nhà mình. |
Now we just need to figure out how Belinda ended up in her backyard. Giờ chúng ta chỉ cần tìm ra cách Belinda đã kết thúc tại sân sau nhà bà ấy ra sao. |
There's a dinosaur in our backyard. Có con khủng long ở... |
There's something in that backyard that needs to be destroyed. Có một thứ ở trong cái sân đó cần bị phá hủy. |
"""In the backyard with the missing chair.""" “Ở sân sau cùng cái ghế bị thiếu.” |
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
We grew up taking for granted a lot of the things that my parents couldn't take for granted when they grew up -- things like power always on in our houses, things like schools across the street and hospitals down the road and popsicles in the backyard. Chúng tôi lớn lên nhận những thứ được cho rất nhiều thứ mà cha mẹ chúng tôi không thể có được khi họ lớn lên những thứ như là điện đóm luôn luôn mở trong nhà, những thứ như trường học bên kia đường và bệnh viện thì nằm ở cuối góc đường kia và kem ở sân sau. |
That night over a bottle of Lone Star in Billy’s backyard, he talked to Billy about it. Đêm hôm đó, cùng một chai Lone Star ở sân sau nhà Billy, anh nói về chuyện đó với Billy. |
Well the Russians have a tank in their own backyard. Vầng, người Nga có một " bể chứa ở sân sau " của riêng họ |
Whole backyard's got eyes. Toàn bộ phía sân sau đều bị theo dõi. |
Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English. Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh. |
Ours are in the backyard. Chúng ở trong sân sau mà. |
Returning to Vanuatu only hours after the pardon was issued, Lonsdale expressed his sorrow at what had happened and gave a widely welcomed speech declaring that nobody is above the law and that "I will clean the dirt from my backyard". Quay trở lại Vanuatu chỉ vài giờ sau khi đã tha thứ, Lonsdale đã bày tỏ nỗi buồn về những gì đã xảy ra và đưa ra một bài phát biểu hoan nghênh rộng rãi tuyên bố rằng không ai ở trên luật pháp và rằng "Tôi sẽ làm sạch bụi bẩn từ sân sau của tôi". |
He and Farzana moved their things into the hut in the backyard, where he was born. Nó và Farzana chuyển đồ đạc vào cái lều ở sân sau, nơi nó đã sinh ra. |
She is best known as the Founder and CEO of Sweet Sensation Confectionery Limited – one of the strongest brands in the fast food industry in Nigeria which she started from a backyard shed and a tiny converted security house with just two used air conditioners and a few other refurbished scrap equipment, after giving up a lucrative accounting career. Bà là một trong những người tiên phong trong lĩnh vực thực phẩm nhanh và là một nhà lãnh đạo doanh nghiệp nữ xuất sắc ở Nigeria. Bà được biết đến như là người sáng lập và là giám đốc điều hành của Sweet Sensation Confectionery Limited - một trong những thương hiệu mạnh nhất trong ngành công nghiệp thức ăn nhanh ở Nigeria,bà bắt đầu từ một nhà kho sân sau và một ngôi nhà an ninh được chuyển đổi nhỏ chỉ với hai máy điều hòa không khí. nâng cấp thiết bị phế liệu, sau khi từ bỏ một nghề nghiệp kế toán sinh lợi. |
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere. Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân. |
The song was written by Swift and Sheeran in Swift's backyard. Bài hát được sáng tác bởi Swift và Sheeran tại sân sau nhà Swift. |
Well, the options are, I'd say, these three: power renewables, and recognizing that they need to be close to country-sized; other people's renewables, so we could go back and talk very politely to the people in the top left-hand side of the diagram and say, "Uh, we don't want renewables in our backyard, but, um, please could we put them in yours instead?" Hmm, có 3 lựa chọn, tôi nghĩ, là: năng lương tái tạo, vầ nhận thức là nhà máy cần phải cỡ to gần bằng đất nước mình; năng lượng tái tạo từ người khác, ta có thể quay lại nói chuyện rất lịch thiệp với những người đang ở phần bên trên phía trái của biểu đồ này, "Hm, chúng tôi không muốn sản xuất năng lượng tái tạo trong sân nhà mình, nhưng, um, các anh có thể làm ơn cho chúng tôi dùng sân nhà anh đươc không?" |
Did you know that your body has to be legally disposed of, and you can't just be shoved off a cliff or set fire to in the backyard? Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau? |
This guy built a bowling alley in his backyard, out of landscaping timbers, astroturf. Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà, từ những thân gỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backyard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.