awoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awoke trong Tiếng Anh.
Từ awoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi, khêu gợi, làm thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awoke
gợiverb |
khêu gợiverb |
làm thức dậyverb |
Xem thêm ví dụ
Two days later, she awoke with a scream. Hai ngày sau, cô thức giấc kêu thét lên. |
Two hours before dawn, he awoke one of the boys who slept in his tent, and asked him to show him where Fatima lived. Hai giờ trước khi mặt trời mọc cậu đánh thức một anh chàng ngủ trong lều, yêu cầu anh ta chỉ cho cậu chỗ ở của Fatima. |
I awoke in a Saigon hospital two weeks later. Hai tuần sau tôi tỉnh lại trong một bệnh viện ở Sàigòn. |
He dozed fitfully , and then slept until a sudden cry from his wife awoke him with a start . Ông chìm trong giấc ngủ chập chờn , rồi ngủ thiếp đi cho đến khi bà vợ đột ngột thét lên khiến ông tỉnh giấc . |
Olsson awoke on 3 April 1908, 32 years and 42 days after she had first fallen asleep. Olsson tỉnh dậy ngày 3 tháng 4 năm 1908, 32 năm và 42 ngày sau khi cô đã lần đầu tiên rơi vào giấc ngủ. |
She awoke each morning not knowing if she would survive until the next day. Cô thức dậy vào mỗi buổi sáng mà không biết là mình có thể sống sót đến ngày hôm sau không. |
And he said unto me: bAwake; and I awoke, and behold he stood before me. Và vị ấy bảo tôi rằng: Hãy thức dậy; và tôi thức dậy, này, vị ấy đã đứng trước mặt tôi. |
Ten days later, on March 23, 1893, Benjamin wrote in his journal: “I awoke this morning and took my violin from its case. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
I awoke in the middle of the night to Father’s familiar moaning. Nửa khuya đang ngon giấc tôi bị đánh thức bởi tiếng rên quen thuộc của cha. |
But when she awoke at midnight, the Queen was... thirsty. Nhưng khi cô ấy thức dậy lúc nửa đêm nữ hoàng đã... khát nước. |
And when I awoke here, và khi tôi thức dậy tại đây |
When I awoke, I found Land leaning over me and saying in a low voice: ‘We’re going to escape!’ Khi tỉnh dậy, tôi thấy Nét cúi xuống người tôi thì thào: -Ta trốn đi thôi! |
I awoke, startled, and ... instantly dropped to my knees beside the bed and began to pray, to plead for forgiveness, pouring out the feelings of my heart like I had never done previously. Tôi thức dậy, giật mình và ... ngay lập tức quỳ xuống cạnh giường và bắt đầu cầu nguyện, khẩn cầu sự tha thứ, trút hết những cảm nghĩ của lòng mình như thể tôi chưa từng làm trước đây. |
I awoke and saw Tôi thức dậy và thấy |
When he awoke, he could not walk or talk or feed himself. Khi tỉnh lại, nó không thể đi hay nói hoặc tự ăn uống được. |
But as soon as he kissed her , Briar Rose opened her eyes and awoke , and looked at him quite sweetly . Tuy nhiên , ngay khi chàng hôn công chúa , Briar Rose mở mắt thức giấc và nhìn chàng mới duyên dáng làm sao . |
But I decided to leave him sleeping; when he awoke, he would be famished, with nothing to eat. Nhưng tôi ưng để em ngủ hơn; tỉnh dậy, em sẽ thèm ăn hừng hực mà chẳng có gì cho vào miệng. |
Now you've awoke unimaginable, terror. Giờ cậu đã làm thức tỉnh sự khủng bố không thể tưởng tượng được. |
My first morning in Vietnam , I awoke to a beautiful breakfast buffet at the Rex Hotel in Ho Chi Minh City . Buổi sáng đầu tiên của tôi ở Việt Nam bắt đầu bằng bằng một bữa sáng buffet rất ngon ở khách sạn Rex tại thành phố Hồ Chí Minh . |
On 9 July, the Queen awoke in her bedroom at Buckingham Palace to find an intruder, Michael Fagan, in the room with her. Vào năm sau đó, Nữ vương lại gặp một tình huống nguy hiểm khi bà thức dậy trong phòng ngủ ở Điện Buckingham và thấy một người lạ, Michael Fagan, đang ở trong phòng của bà. |
One night our little son Richard, who had a heart problem, awoke crying. Một đêm nọ, Richard, đứa con trai nhỏ của chúng tôi, bị bệnh tim thức giấc và khóc. |
After three months in a sleep-induced coma, she awoke to see herself. Chị đã tỉnh dậy sau ba tháng hôn mê. |
I awoke to find a bird in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng. |
At 4:57 a.m. local time (11:57 UTC) on June 28, 1992, a magnitude 7.3 earthquake awoke much of Southern California. Vào lúc 4:57 sáng giờ địa phương (11:57 UTC) ngày 28 tháng 6 năm 1992, một trận động đất độ lớn 7,3 xảy ra ở Nam California. |
was the cry that awoke the Misses Barber’s neighbors at dawn next morning. Là tiếng la đánh thức hàng xóm của các cô Barber vào sáng sớm hôm sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awoke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.