awkwardly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awkwardly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awkwardly trong Tiếng Anh.
Từ awkwardly trong Tiếng Anh có nghĩa là lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awkwardly
lúng túngadverb By best friend, I mean we occasionally grunt and stare awkwardly at each other. Bạn thân, ý là thi thoảng tụi tôi grừ grừ với nhau và nhìn nhau lúng túng. |
Xem thêm ví dụ
The dad would awkwardly shuffle his newspaper and the mom would shoot a chilling stare at her kid. Bố của đứa trẻ thì lật tờ báo trong tay một cách kì quặc còn mẹ nó thì lườm nó. |
When she spoke, her words sometimes came out awkwardly, and people laughed. Khi nói chuyện, đôi khi lời nói của cô vụng về lúng túng, và mọi người cười nhạo cô. |
You might enjoy the awkwardly tight, cut-off pajama bottoms with balloons. Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông. |
By best friend, I mean we occasionally grunt and stare awkwardly at each other. Bạn thân, ý là thi thoảng tụi tôi grừ grừ với nhau và nhìn nhau lúng túng. |
And part of the work that I hope for is that there is a sort of disorienting entropy where you can't find any discernible formula in how these things -- they sort of awkwardly jump from government to science to religion to security -- and you can't completely understand how information is being distributed. Và một phần của công việc mà tôi hy vọng là có một sự mất phương hướng ngẫu nhiên lúc bạn không thể tìm được một công thức rõ ràng nào trong những việc này-- chúng lúng túng nhảy từ chính phủ đến khoa học đến tôn giáo rồi đến an ninh -- và bạn không hoàn toàn hiểu được làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển. |
I just sat there awkwardly, and mercifully, he moved on to someone else. Tôi chỉ ngồi đó một cách lúng túng, và may là anh ấy chuyển sang người khác. |
Hey, Taub, did that sound like I was awkwardly trying to segue into making a point? Này Taub, cái cách chuyển chủ đề của tôi nghe có ngượng lắm không? |
They can move only awkwardly on land. Chúng chỉ có thể di chuyển vụng về trên đất. |
Jem was carrying my ham costume, rather awkwardly, as it was hard to hold. Jem đang cầm bộ đồ giăm bông của tôi, hơi lóng ngóng vì nó khó ôm theo. |
I'm a mule, and the way that I have to work is I have to get up at the same time every day, and sweat and labor and barrel through it really awkwardly. Tôi là một người cứng đầu, và cách tôi làm việc là tôi phải thức dậy đúng giờ mỗi ngày, và đổ mồ hôi và lao động và trải qua nó một cách vụng về. |
Sagna sustained a leg break during a match against North London rivals Tottenham Hotspur after a challenge by Benoît Assou-Ekotto forced him to land awkwardly. Sagna bị gãy chân ở trận chiến với đối thủ cùng ở Bắc London, Tottenham, sau khi pha va chạm với Benoît Assou-Ekotto đã khiến anh tiếp đất một cách vụng về. |
`Well, we usually go to France or Belgium or perhaps Germany,' said Gabriel awkwardly. - Thường chúng tôi đi Pháp, Bỉ hay Ðức, Gabriel miễn cưỡng trả lời |
Johnny Depp as Jack Sparrow: An eccentric pirate noted for a slightly drunken swagger, accompanied by slurred speech and awkwardly flailing hand gestures. Johnny Depp trong vai thuyền trưởng Jack Sparrow: một tên cướp biển lập dị được biết đến với dáng đi nghênh ngang hơi nghiêng một bên cùng với giọng nói lắp và cử chỉ phủi tay kỳ lạ. |
Thus, the New World Bible Translation Committee has endeavored to strike a balance between using words and phrasing that mirror the original and, at the same time, avoiding wording that reads awkwardly or hides the intended thought. Ủy ban Phiên dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới đã nỗ lực giữ thăng bằng trong việc sử dụng từ và câu để truyền đạt đúng với bản gốc, đồng thời tránh dùng từ khó hiểu và làm lu mờ ý tưởng. |
He pushed himself slowly toward the door, still groping awkwardly with his feelers, which he now learned to value for the first time, to check what was happening there. Ông đã đẩy mình từ từ về phía cửa, vẫn còn mò mẫm lúng túng với thăm dò của mình, mà ông học được giá trị lần đầu tiên, để kiểm tra những gì đã xảy ra ở đó. |
Contrary to popular belief, Michelangelo did not lay on his back to paint, but stood on specially designed scaffolding and had to reach upward craning his neck awkwardly to paint. Không như nhiều người nghĩ Michelangelo không nằm để vẽ mà đứng trên một giàn giáo đặc biệt và với tay lên cao và vươn cổ ra một cách kỳ cục để vẽ |
Should've seen how her eyes fucking bulged out of her head. ( CHUCKLES AWKWARDLY ) Nên thấy cái đôi mắt đệt của nó lồi ra khỏi đầu như thế nào. |
You might enjoy the awkwardly tight, cut- off pajama bottoms with balloons. Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông. |
He adhered to a moral code that emphasized grace under pressure, and his protagonists were strong, silent men who often dealt awkwardly with women. Ông bám chặt vào một quy tắc đạo lý đặt nặng sự thanh nhã dưới áp lực, và những nhân vật chính của ông thường là những người đàn ông trầm lặng, mạnh mẽ thường lúng túng với phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awkwardly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awkwardly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.