awry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awry trong Tiếng Anh.
Từ awry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệch, hỏng, xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awry
lệchadjective And also these are signals that go awry in disorders such as addiction. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
hỏngadjective Even careful parental planning may go awry. Chương trình cho buổi tối đó dù đã được cha mẹ lập cẩn thận nhưng vẫn có thể bị hỏng. |
xiênadjective just crashed one day and went awry, ngày nào đó bị sập và trở nên xiên xẹo, |
Xem thêm ví dụ
And also these are signals that go awry in disorders such as addiction. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Even careful parental planning may go awry. Chương trình cho buổi tối đó dù đã được cha mẹ lập cẩn thận nhưng vẫn có thể bị hỏng. |
Well, things went a little awry today. Ngày hôm nay có hơi rắc rối chút xíu. |
When missions go awry, they often lose their lives Thiên, Địa, Tượng, Pháp, Trí, Tín, Nhân, Dũng |
The floor, the ceiling, and the side, are all awry. Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại. |
Stereotypes can also go awry. Định kiến cũng có thể bị méo mó. |
(Laughter) And the kids soon learn that all projects go awry -- (Laughter) and become at ease with the idea that every step in a project is a step closer to sweet success, or gleeful calamity. (Tiếng cười) Và trẻ em sớm học được rằng mọi dự án đều méo mó đi -- (Tiếng cười) và trở nên thoải mái hơn với ý tưởng là mỗi bước trong một dự án là một bước gần hơn với thành công, hay là thảm họa. |
He has gone awry, sir. Ông ta không xong rồi. |
Uh, better yet, a mugging gone awry. Hoặc tốt hơn là một vụ cướp bất thành. |
Whenever there is an election, it seems like something always goes wrong, someone tries to cheat, or something goes accidentally awry -- a ballot box goes missing here, chads are left hanging over here. Bất cứ khi nào có một cuộc bầu cử, dường như luôn có cái gì đó không đúng, ai đó cố gắng gian dối, hoặc có gì đó vô tình bị sai lệch -- chỗ này thì một hộp bỏ phiếu kín bị thất lạc, chỗ kia thì giấy vụn rơi vương vãi. |
The plan goes awry when the Cloud Riders, led by Enfys Nest, arrive, resulting in the deaths of two crew members, including Beckett's wife, and the destruction of the coaxium. Kế hoạch trở nên tồi tệ khi nhóm Cloud Riders xuất hiện với lãnh đạo Enfys Nest của họ, dẫn đến cái chết của hai thành viên phi hành đoàn và sự hủy diệt của lô hàng coaxium. |
After a vacation goes awry, protagonist Jason Brody must save his friends, who have been kidnapped by pirates and escape from the island and its unhinged inhabitants. Nhân vật chính Jason Brody phải chiến đấu để bảo vệ bạn bè của mình, chống lại quân cướp biển và thoát khỏi hòn đảo chết chóc. |
Though this method has been criticized as crude, von Neumann was aware of this: he justified it as being faster than any other method at his disposal, and also noted that when it went awry it did so obviously, unlike methods that could be subtly incorrect. Mặc dù phương pháp này đã bị phê phán sau này là quá thô, von Neumann nhận thức được điều đó vào thời gian đó: ông dùng bởi vì nó nhanh hơn (theo thời gian tính toán) các phương pháp khác mà ông có vào thời điểm đó, và cũng để ý rằng khi phương pháp này cho ra sai số quá lớn, nó rất dễ nhận thấy, không như các phương pháp khác có thể không đúng một cách tinh vi. |
If you are a parent , a boss , a teacher or anyone with the responsibility of oversight , and things are going horribly awry , the chances are very good that your incentives are out of alignment with what you want to achieve . Nếu bạn là cha mẹ , ông chủ , thầy giáo , hay bất kỳ ai có trách nhiệm giám sát , và mọi thứ đang diễn ra không theo ý muốn , rất có thể là các động cơ từ bạn không còn liên quan mật thiết đến những gì bạn muốn đạt được . |
Some parents cajole their children into using the toilet when they think it 's time - and issue harsh reprimands when things go awry . Một số bố mẹ phỉnh con mình đi nhà vệ sinh khi họ nghĩ là đã đến lúc rồi - và thường khiển trách bé gay gắt nếu mọi thứ trở nên không như mong đợi . |
The rescue attempt goes awry and Barbossa maroons Jack and Elizabeth on the same island upon which he had stranded Sparrow before. Cuộc giải cứu không diễn ra thuận lợi và Barbossa bỏ lại Jack cùng Elizabeth trên đúng hòn đảo mà Sparrow từng mắc kẹt trước đó. |
Also starring Bruce Willis, Jenna Dewan, and 50 Cent, the movie focuses on a group of young men from Detroit whose attempt at a diamond heist goes awry and brings them into conflict with a mob boss. Trong phim còn có sự tham gia của các ngôi sao Bruce Willis, Jenna Dewan và 50 Cent, phim tập trung nói về một nhóm đàn ông trẻ đến từ Detroit đang cố trộm một viên kim cương nhưng thất bại, điều đó khiến họ xung đột với ông chủ. |
I was putting out a first class act, then he walked in and things went awry. Tôi đã diễn rất tốt, sau đó anh ta bước vào và mọi thứ trở nên hỏng bét |
However, “evidence suggests that aging may occur when genetic programs for development go awry.” Tuy nhiên, “bằng chứng cho thấy rằng tuổi già có lẽ xảy ra khi những lập trình trong gen điều khiển sự phát triển của các tế bào không còn hoạt động tốt”. |
The date goes awry, but Lucy arrives and rescues Gru from being humiliated by shooting Shannon with a tranquilizer gun. Nhưng Lucy đã kịp thời giải cứu Gru bằng cách bắn Shannon bằng súng an thần. |
What happens when that arrow goes awry? Điều gì sẽ xảy ra khi mũi tên đó sai hướng? |
Now, this distinction is natural enough and often moral enough, but it can go awry, and this was part of the research of the great social psychologist Henri Tajfel. và đủ đạo đức, nhưng có thể chệch hướng đây là một phần của nghiên cứu do nhà tâm lý xã hội vĩ đại Henri Tajfel. |
But if you got the words wrong, it wouldn't listen, and things could go terribly awry. Nhưng chỉ cần bạn đọc sai, nó sẽ không nghe lời bạn, và mọi thứ trở nên tồi tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.