aye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aye trong Tiếng Anh.
Từ aye trong Tiếng Anh có các nghĩa là vâng, phải, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aye
vângadverb (A word used to show agreement or affirmation of something.) Kingsfoil, aye, it's a weed. Kingsfoil, vâng, nó là cỏ dại. |
phảiadjective verb (A word used to show agreement or affirmation of something.) But... you on't come across something like this every ay. Nhưng... đâu phải ngày nào cũng gặp phải chuyện này. |
dạnoun (A word used to show agreement or affirmation of something.) |
Xem thêm ví dụ
" Aye, that he will. " Aye, rằng ông sẽ. |
Aye, but we have the wind. Nhưng chúng ta còn ngọn gió |
Aye, I am as like to be saved as thou that believes naught save some black magic of words and verses. Được, tôi cũng muốn được cứu rỗi như bà, người chẳng hề tin vào phép màu của ngôn từ và thơ ca. |
" Aye, Robin, Jolly Robin, and thou shalt know of mine. " " Vâng, Robin, Jolly Robin, rồi chàng sẽ biết đến ta. " |
Aye, sir. Vâng, thưa ông. |
“Ay, more than I can say, Kitty. - Ồ, còn hơn cả những gì ta có thể nói ra. |
Aye, Sir. Rõ, thưa sếp. |
If so, Ay could have been of partial non-Egyptian, perhaps Syrian, blood since the name Yuya was uncommon in Egypt and is suggestive of a foreign background. Nếu vậy, Ay có thể có không hoàn toàn là người Ai Cập, có lẽ mang dòng máu Syria bởi vì cái tên Yuya vốn không phổ biến ở Ai Cập và là gợi ý đến từ nước ngoài. |
When the concluding question of the resolution was put to 160,000 assembled at three conventions in France and 289,000 in the nine locations in Italy, a thunderous “Aye” was shouted in the many languages represented among the delegates. Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự. |
Aye, ye have. Xong rồi đấy. |
Aye, sir. Đúng vậy. |
You done messed up Ay- Ay- Ron. Cậu gặp rắc rối rồi A a ron ạ |
AYE-AYE, SIR. Rõ, thưa sếp. |
They can take ye in, provide shelter, aye? Họ có thể giúp đỡ, cho cô chỗ trú ngụ? |
Aye, sir. Commander. chỉ huy - ừm? nhìn kìa |
The cyclo driver asked Ange/a if she was an American. • Anh ay eling hói Angela bac nhic~u tuói. The cyclo driver asked Angela if she was an American. • Anh ấy cũng hỏi Angela bao nhiêu tuổi. |
" Aye, there tha'art! " he said. " Aye, có tha ́nghệ thuật! ", Ông nói. |
Aye, they have arms and legs enough between them, and are three of the silliest girls in England. Đúng, tụi nó đã có đủ tay chân, và là ba đứa " ngây ngô " nhất nước Anh đấy. |
Aye, you have both. Phải, ngươi có cả hai. |
27 And know ye that aye shall be bjudges of this people, according to the judgment which I shall give unto you, which shall be just. 27 Và các ngươi phải biết rằng, acác ngươi sẽ là những phán quan xét xử dân này, dựa theo sự xét xử mà ta sẽ ban cho các ngươi, là sự phán xét xử sẽ rất công bình. |
These In favor of staying, say " Aye'. Ai muốn ở lại, nói " Ây. " |
Aye, not for long. Cũng chả kêu lâu được. |
Aye, aye, Skipper. Nghe rõ, Skipper. |
Aye, aye, captain. Vâng vâng thuyền trưởng. |
Aye, sir. Thưa Ngài, vâng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aye
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.