harvest time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harvest time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harvest time trong Tiếng Anh.
Từ harvest time trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harvest time
ngày mùanoun |
Xem thêm ví dụ
Crop losses were extensive, with the storm striking close to harvest time. Thiệt hại về mùa màng là trên diện rộng, với việc cơn bão tấn công gần với thời điểm thu hoạch. |
But when it came for harvest time, they would sing these joyful songs, that were made up of the names of every child who had been born that year. Nhưng đến khi mùa gặt họ lại hát những khúc hân hoan, mà được ghép lại từ tên của từng đứa trẻ được sinh ra trong năm đấy. |
The one mentioned in the Book of Exodus is agricultural in nature—"Festival of Ingathering at the year's end" (Exodus 34:22)—and marks the end of the harvest time and thus of the agricultural year in the Land of Israel. Được nhắc tới trong Sách Xuất Hành về ngành nông nghiệp tự nhiên - "Lễ đem lúa đi gặt ở cuối của năm" (Exodus 34:22) và đánh dấu sự kết thúc của thời gian thu hoạch và năm nông nghiệp trong xứ sở Do Thái Israel. |
The green tea plants are grown in rows that are pruned to produce shoots in a regular manner, and in general are harvested three times per year. Những cây trà xanh được trồng theo hàng được cắt tỉa để tạo ra các chồi một cách thường xuyên, và nói chung được thu hoạch ba lần một năm. |
4 From start to finish, the harvest is a time of intense activity. 4 Từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, mùa gặt là thời gian bận rộn. |
In addition, certain birds and fish were especially easy to harvest at this time. Ngoài ra, một số loài chim và cá đặc biệt dễ thu hoạch vào thời điểm này. |
From start to finish, the harvest is a time of intense activity Từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, mùa gặt là thời gian bận rộn |
Ours is the privilege to take part in the greatest harvest of all time, under the supervision of the Master of the harvest, Jehovah God. Chúng ta có đặc ân tham gia vào mùa gặt vĩ đại nhất từ trước tới nay, dưới sự giám sát của Chủ mùa gặt là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
The time of the grape harvest at the end of summer was a time of great rejoicing. Thu hoạch nho vào cuối mùa hè là lúc vui mừng hớn hở. |
Harvest is a busy time for the farmer and his family. Mùa gặt là thời điểm bận rộn của người nông dân và gia đình ông. |
As farmers , however , they had to plant crops in time to harvest them before winter . Tuy nhiên , với nhhững nông phu , họ phải trồng các vụ mùa đúng lúc để thu hoạch chúng trước mùa đông . |
* The time of harvest is come, and my word must be fulfilled, D&C 101:64. * Mùa gặt đã đến và lời của ta cần phải được ứng nghiệm, GLGƯ 101:64. |
Hazelnut orchards may be harvested up to three times during the harvest season, depending on the quantity of nuts in the trees and the rate of nut drop as a result of weather. Vườn hạt phỉ có thể được thu hoạch tới ba lần trong một mùa thu hoạch, phụ thuộc vào số lượng hạt trên cây và tỉ lệ hạt rơi do thời tiết. |
Thus, every time they harvested a bountiful crop and enjoyed a delicious meal, they were benefiting from God’s goodness. Thế nên, mỗi lần thu hoạch trúng mùa và thưởng thức bữa ăn ngon, họ đang nhận sự nhân đức của Đức Chúa Trời. |
13 During this time of harvest, Jehovah has progressively helped the anointed remnant to understand and apply his Word, the Bible. 13 Trong mùa gặt này, Đức Giê-hô-va đã dần dần giúp những người xức dầu còn sót lại hiểu và biết cách áp dụng Lời Ngài là Kinh Thánh. |
It marked the end of the ingathering of the harvest and was a time of thanksgiving for the abundant goodness of God. Đây là lễ đánh dấu việc kết thúc mùa gặt và là dịp để tạ ơn lòng tốt rộng rãi của Đức Chúa Trời. |
The harvest season is not a time for slumber. Mùa gặt không phải là lúc để ngủ gà ngủ gật. |
With such a great spiritual harvest, now is a wonderful time to serve as a missionary. Với mùa gặt thiêng liêng lớn như thế, bây giờ chính là thời điểm tuyệt vời để đứng vào hàng ngũ giáo sĩ. |
1 The harvest season is a joyful time. 1 Mùa gặt là một dịp vui rộn ràng. |
Must've been terrible if they had time to gather the harvest. Nếu họ có thời gian để thu hoạch mùa màng thì thật kinh khủng. |
Even the timing and method of harvesting can affect the final product.” Ngay cả thời điểm và phương pháp thu hoạch cũng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm”. |
The time allowed for the spiritual harvest work also is limited. Thì giờ dành cho mùa gặt thiêng liêng cũng có giới hạn. |
Yes, the harvest had already begun —there was no time for delay! Thật vậy, mùa gặt đã bắt đầu, không thể trì hoãn! |
He sows his seed and has no choice but to wait patiently —doing what he can to protect his crop— until it is time for the harvest. Người gieo hạt giống và phải kiên nhẫn chờ đợi cho đến mùa gặt, đồng thời làm những gì mình có thể làm để bảo vệ mùa màng. |
Remember, the time left is short and the harvest is great. —Matthew 9:37, 38. Hãy nhớ rằng mùa gặt thì trúng mà thời gian còn lại thì ít.—Ma-thi-ơ 9:37, 38. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harvest time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harvest time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.