school year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school year trong Tiếng Anh.
Từ school year trong Tiếng Anh có các nghĩa là niên khóa, năm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school year
niên khóanoun |
năm họcnoun At the end of that school year, Britny moved, but we kept in touch. Vào cuối năm học đó, Britny dọn đi, nhưng chúng tôi vẫn còn giữ liên lạc. |
Xem thêm ví dụ
With parents guiding the process, self-control increases throughout the school years.” Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”. |
As of the 2018–2019 school year, ISHCMC is no longer a part of MRISA. Kể từ năm học 2018-2019, ISHCMC không còn là một phần của MRISA. |
At the end of that school year, Britny moved, but we kept in touch. Vào cuối năm học đó, Britny dọn đi, nhưng chúng tôi vẫn còn giữ liên lạc. |
Do you think a lot of classes next school year should try this thing out? Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa? |
He has described himself as a "momma's boy" and not "the most popular kid" during his school years. Anh đã mô tả mình là "cậu bé của momma" một và không phải là "đứa bé nổi tiếng nhất" trong năm học của mình. |
7 It is true that the new school year brings moments of apprehension and anxiety. 7 Mặc dù niên học mới thường đem lại những giây phút lo sợ và băn khoăn. |
Look for opportunities to review these scriptures throughout the school year. Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học. |
During the coming school year, you will have unique opportunities to witness. Trong suốt niên học tới đây, các em có nhiều cơ hội đặc biệt để làm chứng. |
Miyaichi started playing football in his elementary school years at Sylphid F.C. in Nagoya. Miyaichi bắt đầu chơi bóng trong những năm học tiểu học tại clb Sylphid ở Nagoya. |
Look for opportunities to review this and other doctrinal mastery passages throughout the school year. Tìm kiếm cơ hội để xem lại đoạn này và các đoạn giáo lý thông thạo khác trong suốt năm học. |
3 Start out the new school year by reading the brochure Jehovah’s Witnesses and Education. 3 Hãy bắt đầu năm học mới bằng cách đọc sách mỏng Jehovah’s Witnesses and Education (Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giáo dục). |
10 min: Are You Prepared for the New School Year? 10 phút: Bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa? |
Towards the end of the school year, Professors McGonagall, Flitwick, and Sprout force Snape to flee the school. Tới cuối năm học, giáo sư McGonagall, giáo sư Flitwick và giáo sư Sprout đã hợp lực đuổi được Snape ra khỏi trường. |
10 min: How to Prepare for the Next School Year. 10 phút: Chuẩn bị cho năm học mới. |
Holland told of a young man who was the brunt of his peers’ teasing during his school years. Holland kể câu chuyện về một thanh niên đã bị bạn bè chọc ghẹo trong suốt những năm anh đi học. |
BBGs have an average age of 15, being drawn from the school years nine and ten. BBG có độ tuổi trung bình 15, từ các lớp chín và mười trong hệ thống giáo dục Anh. |
During the school year, she also explained her beliefs to the entire class. Trong niên học đó, em cũng có cơ hội giải thích niềm tin cho cả lớp. |
This son’s great ability to gather and influence people extended well beyond his school years. Khả năng tột bậc của đứa con trai này để quy tụ và mang đến ảnh hưởng cho những người khác kéo dài đến sau cả những năm học trong trường của nó. |
10 min: Are You Prepared for the New School Year? 10 phút: Các bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa? |
At the beginning of the school year, Vaitiare Pito wasn’t even a member of the Church. Vào lúc bắt đầu niên học, Vaitiare Pito vẫn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội. |
Something to start the new school year with. Để bắt đầu một năm học mới. |
Young ones, will you praise Jehovah among schoolmates and teachers during this new school year? Hỡi các em trẻ, các em sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va trước mặt bạn học và thầy cô trong niên học mới này không? |
1 In the month of September, our young people are getting involved in the new school year. 1 Vào tháng 9, con em chúng ta bước vào niên học mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school year
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.