automaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automaker trong Tiếng Anh.
Từ automaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hãng xe, Hãng ô tô, Nhà sản xuất ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automaker
Hãng xenoun To remain viable , the big automakers had to revamp their business models . Để có thể tồn tại được , các hãng xe hơi lớn đã phải chỉnh sửa lại các mô hình kinh doanh của mình . |
Hãng ô tônoun |
Nhà sản xuất ô tônoun |
Xem thêm ví dụ
He compared the possible collapse of the U.S. domestic automakers to the 1999 dismantling of the Daewoo Group in South Korea. Ông này so sánh khả năng sụp đổ của các nhà sản xuất ô tô Mỹ với vụ phá sản của Daewoo Group ở Hàn Quốc năm 1999. |
This allows consumers to significantly shorten their purchase cycle, increasing new-vehicle sales, which gives the automakers reason to emphasize leasing programs in their marketing. Điều này cho phép người tiêu dùng rút ngắn đáng kể chu kỳ mua hàng của họ, tăng doanh số bán xe mới, điều này mang lại cho các nhà sản xuất ô tô lý do để nhấn mạnh các chương trình cho thuê trong hoạt động tiếp thị của họ. |
The Brazilian industry is regulated by the Associação Nacional dos Fabricantes de Veículos Automotores (Anfavea), created in 1956, which includes automakers (automobiles, light vehicles, trucks and buses) and agriculture machines with factories in Brazil. Ngành công nghiệp ô tô Brasil chịu sự chi phối của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô toàn quốc (Anfavea - Associação Nacional dos Fabricantes de Veículos Automotores), được thành lập năm 1956, bao gồm các nhà sản xuất ô tô (ô tô, xe tải hạng nhẹ, xe tải và xe buýt) và máy nông nghiệp với phân xưởng đặt tại Brasil. |
The BMW 7 Series is a full-size luxury sedan produced by the German automaker BMW since 1977. BMW 7 Series là mẫu ô tô hạng sang cỡ lớn được sản xuất và phát triển bởi hãng xe Đức BMW từ năm 1977 đến nay. |
Automakers often view leasing as a sales tool, and artificially inflate the lease-end residual value; this can make exercising the purchase option at the end of a lease more expensive than simply financing the vehicle over the longer term in the first instance. Các nhà sản xuất ô tô thường xem cho thuê như một công cụ bán hàng và tăng giả tạo giá trị còn lại của hợp đồng thuê nhà; điều này có thể làm cho việc thực hiện các tùy chọn mua vào cuối một hợp đồng thuê đắt hơn đơn giản là tài trợ cho chiếc xe trong thời gian dài hơn trong trường hợp đầu tiên. |
Ford is the second-largest U.S.-based automaker (behind General Motors) and the fifth-largest in the world (behind Toyota, VW, Hyundai-Kia and General Motors) based on 2015 vehicle production. Ford là nhà sản xuất ô tô lớn thứ hai của Mỹ (sau General Motors) và lớn thứ năm trên thế giới (sau Toyota, VW, Hyundai-Kia và General Motors) dựa trên lượng xe sản xuất năm 2015. |
Because automakers in China might come in and just steal all our markets. Bởi vì xe của Trung Quốc sẽ nhảy vào và thâu tóm toàn bộ thị trường. |
Over the following months the White House set terms for both firms' bankruptcies, including the sale of Chrysler to Italian automaker Fiat and a reorganization of GM giving the U.S. government a temporary 60% equity stake in the company, with the Canadian government taking a 12% stake. Trong những tháng kế tiếp, Tòa Bạch Ốc thiết lập điều kiện phá sản cho hai công ty, trong đó có việc bán Chrysler cho công ty Fiat của Ý, và tái cấu trúc GM, chính phủ Mỹ mua 60% cổ phần, chính phủ Canada mua 12%. |
Italian automaker Lamborghini named one of its grand tourers "Islero" as part of the company's tradition of naming its cars after Miura bulls and with other bullfighting-related terms. Hãng Ô tô Ý Lamborghini đặt tên là một trong những chiếc tourer là "Islero" như là một phần của truyền thống của công ty đặt tên xe của mình. |
At the end of 2010, Ford was the fifth largest automaker in Europe. Vào cuối năm 2010, Ford là nhà sản xuất ô tô lớn thứ năm ở châu Âu. |
The most surprising was the elimination of the Soviet Cup participant Dynamo Kyiv that lost its quarterfinal stand off against the Zaporizhian Automakers 1:2 in aggregate. Hình ảnh bất ngờ nhất là ở Dynamo Kyiv bị loại và vòng loại của Soviet Cup thua ở tứ kết trước với Zaporizhian Automakers 1:2 sau 2 lượt trận. |
In a 2010 interview with CNNMoney.com shortly after his promotion at GM was announced , Ewanick outlined his strategy for boosting the automaker 's image around the world . Trong một cuộc phỏng vấn năm 2010 với tờ CNNMoney.com , chỉ ít thời gian sau khi GM thông báo về sự thăng tiến mới , ông Ewanick đã vạch ra chiến lược nhằm đẩy mạnh hình ảnh của hãng sản xuất xe hơi này trên toàn thế giới . |
To remain viable , the big automakers had to revamp their business models . Để có thể tồn tại được , các hãng xe hơi lớn đã phải chỉnh sửa lại các mô hình kinh doanh của mình . |
So these innovations together can transform automakers from wringing tiny savings out of Victorian engine and seal-stamping technologies to the steeply falling costs of three linked innovations that strongly reenforce each other -- namely ultralight materials, making them into structures and electric propulsion. Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó-- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện. |
Over the years, European automakers' cars have become much safer, partly as a result of the Euro NCAP standards. Trong những năm qua, xe hơi của các nhà sản xuất ô tô châu Âu đã trở nên an toàn hơn nhiều, một phần là do các tiêu chuẩn Euro NCAP. |
For example, UK-based CEL, manufacturer of the Robox 3d printer, uses Cura as underlying slicing core for its Automaker printing application. Ví dụ, CEL có trụ sở tại Anh, nhà sản xuất máy in 3D Robox, sử dụng Cura làm lõi cắt cơ bản cho ứng dụng in Automaker của nó. |
The world 's largest automaker has raised its earnings output for the fiscal year ending March 31 , 2011 to nearly $ 4 billion , based on projected sales of 7.38 million vehicles . Hãng sản xuất xe hơi lớn nhất thế giới này đã nâng doanh lợi cho năm tài chánh chấm dứt ngày 31 tháng 3 năm 2011 lên gần 4 tỷ đô-la Mỹ gần , dựa trên doanh số dự kiến 7,38 triệu chiếc . |
California electric automaker Tesla Motors began development in 2004 on what would become the Tesla Roadster (2008), which was first delivered to customers in 2008. Nhà sản xuất ô tô điện California Tesla Motors bắt đầu phát triển vào năm 2004, sau này sẽ trở thành Tesla Roadster (2008), sản phẩm đầu tiên được giao cho khách hàng vào năm 2008. |
The automaker 's reputation for quality has been tarnished by a global recall of more than 10 million vehicles for various safety problems , including unintended acceleration involving sticking gas pedals and floor mats , and faulty braking and steering equipment . Danh tiếng về chất lượng của hãng xe hơi này đã bị lu mờ bởi sự thu hồi hơn 10 triệu chiếc trên toàn cầu vì những trục trặc an toàn khác nhau , bao gồm gia tốc không kiểm soát được do dính chân ga và thảm lót sàn , và lỗi thiết bị lái và phanh . |
On March 28, 2014, the NHTSA announced that it had closed the investigation into whether the Model S design was making the electric car prone to catch fire, after the automaker said it would provide more protection to its lithium-ion batteries. Ngày 28/3/2014, NHTSA thông báo rằng họ sẽ tiến hành điều tra liệu Model S có khiến cho xe bắt lửa, sau khi nhà sản xuất nói họ sẽ cung cấp nhiều sự bảo vệ hơn cho bộ pin lithium-ion. |
Tesla builds electric powertrain components for vehicles from other automakers, including the Smart ED2 ForTwo electric drive (the lowest-priced car from Daimler AG), the Toyota RAV4 EV, and Freightliner's Custom Chassis Electric Van. Tesla Motors thiết kế các cấu kiện điện cho xe của các nhà sản xuất khác bao gồm dòng giá rẻ nhất của Daimler, dòng ForTwo electric drive, dòng Toyota RAV4 EV, và dòng xe tải điện Freightliner's. |
She has held the CEO position since January 15, 2014, and she is the first female CEO of a major global automaker. Bà đã giữ vị trí CEO từ ngày 15 tháng 1 năm 2014, và bà cũng là nữ CEO đầu tiên của một hãng ô tô lớn trên toàn cầu. |
The Volkswagen emissions scandal started on 18 September 2015, when the United States Environmental Protection Agency (EPA) issued a notice of violation of the Clean Air Act to German automaker Volkswagen Group. Ngày 18 tháng 9 năm 2015, Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đã ban hành một Thông Báo Vi phạm Đạo luật không khí sạch đối với hãng sản xuất ô tô Đức Volkswagen Group. |
In June 2010, it was reported that Tesla sold a total of US$12.2 million zero emission vehicle credits to other automakers, including Honda, up to March 31, 2010. Tháng 6/2010, báo cáo cho biết Tesla đã bán tổng cộng 12.2 triệu $ tín dụng xe không xã thải (ZEV) cho các hãng chế tạo khác, bao gồm cả Honda, cho đến 31/3/2010. |
New financial figures released by Toyota suggest the embattled Japanese automaker is recovering from the global economic crisis and a series of recalls due to quality issues . Những số liệu tài chính mới do Toyota công bố cho thấy hãng xe Nhật ngoan cường này đang phục hồi từ sau cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu và một loạt sự cố thu hồi vì vấn đề về chất lượng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới automaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.