fifth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fifth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fifth trong Tiếng Anh.
Từ fifth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ năm, một phần năm, ngày mùng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fifth
thứ nămadjectivenumeral (Ordinal form of the number 5) But I want to suggest that there's also a fifth one. Nhưng tôi muốn chỉ ra rằng còn có yếu tố thứ năm nữa. |
một phần nămadjective Compared to an ordinary person, I have lived only one fifth of my life. Như vậy tôi chỉ sống một phần năm một đời sống bình thường. |
ngày mùng nămadjective |
Xem thêm ví dụ
The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier. Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces. Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân. |
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions. Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions. |
Fifth, enduring to the end. Thứ năm, kiên trì cho đến cùng. |
Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world's eighth-highest number of radio stations (160). Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới. |
The Amazon Basin corresponds to two fifths of South America’s territory. Lưu vực Amazon tương ứng với 2/5 lãnh thổ Nam Mỹ. |
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni. Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”. |
Since then, we've doubled the number of roads in America, and we now spend one fifth of our income on transportation. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
In 1976, he joined, as a high school student, the movement of young Gaullists, because he admired Charles de Gaulle and supported the policy of the founder of the Fifth Republic. Năm 1976, khi còn học trung học, ông đã tham gia phong trào Gaullist trẻ tuổi vì ông ngưỡng mộ Charles de Gaulle và ủng hộ các chính sách của người sáng lập Cộng hòa thứ năm. |
Some of the Abusir Papyri discovered in Khentkhaus II's temple and dating to the mid- to late Fifth Dynasty mention the mortuary temple and funerary cult of Neferefre. Một số cuộn giấy cói Abusir, được phát hiện trong ngôi đền của Khentkhaus II và có niên đại nằm trong khoảng từ giai đoạn giữa đến giai đoạn cuối triều đại thứ năm, đề cập đến ngôi đền tang lễ và giáo phái tang lễ của Neferefre. |
Al-Talaba won their fifth league title, finishing six points ahead of Al-Quwa Al-Jawiya and eleven ahead of Al-Shorta. Al-Talaba giành chức vô địch thứ 5, về đích với 6 điểm hơn Al-Quwa Al-Jawiya và 11 điểm hơn Al-Shorta. |
Two weeks later, Park won her fifth title of the season at the Walmart NW Arkansas Championship when she defeated compatriot Ryu So-Yeon in a sudden-death playoff. Hai tuần sau, cô giành danh hiệu thứ năm trong mùa giải tại Walmart NW Arkansas Championship khi đánh bại Ryu So-Yeon ở loạt playoff. |
The fraction of words in Milton's Lexicon that are still understandable, say, in the year 2012, is 80% or four- fifths. Các phần của từ Milton Lexicon có vẫn còn dễ hiểu, nói rằng, trong năm 2012, là 80% hoặc bốn phần năm. |
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage. Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà. |
And the relative geometry of the situation in tw o- fifths and whatever else, some number of order one, times m/ r^3. Và hình học tương đối của tình hình ở tw o- fifths và bất cứ điều gì khác, một số số thứ tự thời gian, một m/ r ^ 3. |
On 25 November 2008, Wilshere came on as a substitute in a UEFA Champions League match against Dynamo Kyiv, becoming the fifth sixteen-year-old to ever play in the competition. Ngày 25 tháng 11 năm 2008, Wilshere tiếp tục vào sân thay người trong trận đấu tại UEFA Champions League tiếp đón Dynamo Kyiv, trở thành cầu thủ 16 tuổi thứ năm từng chơi tại giải đấu. |
On the fifth day of the convention, the Japanese delegates, mostly missionaries, were to wear kimonos. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
When she checks the frequency distribution of every fifth letter, the fingerprint will reveal itself. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
The fifth recommendation, is to have a comprehensive framework for local borrowing. Khuyến nghị thứ năm là phải hình thành cơ chế tổng thể về vay nợ của chính quyền địa phương. |
Despite Blizzard's announcements, many of the video games industry's journalists now list Ghost as canceled and consider it vaporware; the game was ranked fifth in the 2005 edition of Wired News' annual Vaporware Awards. Bất chấp sự thông báo của Blizzard, nhiều nhà báo ngành công nghiệp game giờ đã xếp Ghost khi bị hủy bỏ và coi nó như là vaporware; trò chơi đứng thứ năm tại Giải thưởng Vaporware thường niên trong ấn bản năm 2005 của tạp chí Wired News. |
The fifth book of the Old Testament. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson. Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson. |
One fifth of all living mammals is a bat, and they have very unique attributes. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
In 2014, Toronto Sun listed the performance as the fifth most "jaw-dropping" moment in the history of MMVAs, when Gaga introduced her characteristic "flaming bra" during the song. Năm 2014, báo Toronto Sun đã liệt buổi biểu diễn này tại vị trí thứ năm trong danh sách những khoảnh khắc "khiến người ta há hốc miệng" nhất trong lịch sử giải MMVA, khi Gaga mặc một "chiếc áo ngực phun pháo" đặc trưng trong suốt thời gian biểu diễn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fifth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fifth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.