autocratic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autocratic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autocratic trong Tiếng Anh.
Từ autocratic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên chế, chuyên quyền, độc đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autocratic
chuyên chếadjective |
chuyên quyềnadjective by a highly autocratic stateswoman, bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, |
độc đoánadjective Is it autocratic, controlling, restrictive and untrusting and unfulfilling? Hay chúng nhảm nhí? đầy độc đoán, gò bó, bị hạn chế, không tin tưởng, hoặc tán thành phải không? |
Xem thêm ví dụ
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
We were piloted, I could say, by a highly autocratic stateswoman, but who also had an incredible passion for environment. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
Whether this autocracy was to be permanently limited by the new changes, or only at the continuing discretion of the autocrat, became a subject of heated controversy between conflicting parties in the state. Cho dù chế độ dân chủ này bị hạn chế vĩnh viễn bởi những thay đổi mới, hoặc chỉ theo quyết định tiếp tục của đảng tự trị, trở thành chủ đề tranh cãi nóng bỏng giữa các bên xung đột trong tiểu bang. |
After ending Muscovy's dependence on its Mongol overlords in 1480, Ivan III began the usage of the titles Tsar and Autocrat (samoderzhets). Sau khi kết thúc sự phụ thuộc của Đại Công quốc Moskva vào chúa tể Mông Cổ trong năm 1480, Ivan III đã bắt đầu việc sử dụng các chức danh Sa hoàng và Autocrat (samoderzhets). |
And if you don't have skepticism and humility, then it's a really short journey to go from reformer to autocrat, and I think you only have to read " Animal Farm " to get that message about how power corrupts people. Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào. |
The Romanovs: Autocrats of All the Russias (1983) excerpt and text search, sweeping narrative history Longley, David (2000). Nhà Romanov: Những khu tự trị của tất của người Nga (1983) excerpt and text search, lịch sử tường thuật sâu rộng Longley, David (2000). |
The growing importance of the civilian bureaucracy and national gentry class during the Song dynasty led to a much more limited role for the emperor in shaping public policy, although he still maintained his autocratic authority. Tầm quan trọng ngày càng tăng trong tầng lớp quan liêu dân sự và tầng lớp quý tộc quốc gia thời nhà Tống dẫn đến một vai trò hạn chế hơn nhiều cho hoàng đế trong việc định hình chính sách nhà nước, mặc dù hoàng đế vẫn duy trì quyền độc đoán của mình. |
Autocratic governments and criminal organizations undoubtedly will, but let's not join them. Chính phủ chuyên quyền và tổ chức tội phạm chắc chắn sẽ làm theo cám dỗ, nhưng ta đừng làm theo họ |
Provisionally, then, the Russian governmental system may perhaps be best defined as "a limited monarchy under an autocratic emperor". Tạm thời, sau đó, Hệ thống chính phủ Nga có thể được định nghĩa là "chế độ quân chủ hạn chế dưới một hoàng đế độc tài". |
On 3 July 2013, after a wave of public discontent with autocratic excesses of Morsi's Muslim Brotherhood government, the military removed President Morsi from power in a coup d'état and installed an interim government. Ngày 3 tháng 7 năm 2013, sau một làn sóng bất mãn của quần chúng với tính chuyên quyền quá độ của chính phủ Anh em Hồi giáo dưới quyền Morsi, quân đội phế truất Tổng thống Morsi thông qua đảo chính và lập chính phủ lâm thời. |
After 1860, the use of secret police declined due to increasing liberalization, except in autocratic regimes such as the Russian Empire. Sau năm 1860, việc sử dụng cảnh sát mật đã giảm do tự do hóa gia tăng, ngoại trừ các chế độ độc tài như Đế quốc Nga. |
He also lived in an autocratic Mexico and covered the 1958 Venezuelan coup d’état as a journalist. Ông cũng sống tại quốc gia tự trị Mexico và đưa tin về cuộc đảo chính Venezuela năm 1958 với vai trò nhà báo. |
Elders do not play an autocratic role, and are instead primarily respected advisors and consensus builders. Những người cao tuổi không có vai trò chuyên chế, thay vào đó họ chủ yếu cố vấn sự tôn trọng và kiến tạo sự nhất trí. |
When Spain was still an autocratic regime, he was appointed Prime Minister by King Juan Carlos in 1976, hoping that his government could bring about democracy. Khi Tây Ban Nha vẫn nằm dưới chế độ độc tài, ông được vua Juan Carlos I bổ nhiệm làm thủ tướng của Tây Ban Nha năm 1976 với hy vọng chính phủ mới sẽ đem lại sự dân chủ. |
Autocratic -- do what I say because I'm the chef. Chuyên chế làm mọi thứ tôi nói vì tôi là chủ. |
To form a continuity between the anti-autocratic movement of the 19th century and the new democratic republic, the old black-red-gold tricolour was designated as the national German flag in the Weimar Constitution in 1919. Để tạo thành một sự liên tục giữa phong trào chống chuyên quyền trong thế kỷ 19 và nước cộng hòa dân chủ mới, cờ tam tài đen-đỏ-vàng cũ được xác định là quốc kỳ Đức trong Hiến pháp Weimar vào năm 1919. |
Therefore, we have consecrated ourselves to be the instruments of Heaven to punish this wicked man, and we have taken on ourselves the duty of ending a serious evil, by killing this atrocious autocrat. — Manifesto of the Sakuradamon conspirators. Do đó, chúng ta thay Trời trừng phạt người ác độc này, và chúng ta đã thực hiện nghĩa vụ giết chết chế độ cầm quyền tàn bạo này – Manifesto of the Sakuradamon conspirators. |
He has been criticized by his opponents as well as by Western political organisations for having an autocratic style of administration and for his connections to organized crime and his years in government became infamously known as Mečiarizmus (Mečiarism - spin off from Communism, due to its autocracy). Ông đã bị các đối thủ cũng như các tổ chức chính trị phương Tây chỉ trích vì có phong cách quản trị độc đoán và vì mối liên hệ của anh ta với tội phạm có tổ chức và những năm tháng cầm quyền của anh ta trở nên nổi tiếng là Mečiarizmus (Mečiarism - thoát khỏi chủ nghĩa Cộng sản, do sự chuyên quyền của nó). |
Before this date, the fundamental laws of Russia described the power of the Emperor as "autocratic and unlimited". Trước ngày này, luật cơ bản của Nga mô tả quyền lực của Hoàng đế là "độc đoán và không giới hạn". |
In the early years of the republic, the Doge of Venice ruled Venice in an autocratic fashion, but later his powers were limited by the promissione ducale, a pledge he had to take when elected. Trong những năm đầu của nước cộng hòa, Doge của Venice cai trị Venice theo kiểu độc đoán, nhưng sau đó, quyền lực của ông bị giới hạn bởi Promissione ducale, một cam kết mà ông phải thực hiện khi được bầu. |
When asked if he had "China envy" during a Fresh Dialogues interview, Friedman replied, "You detect the envy of someone who wants his own government to act democratically with the same effectiveness that China can do autocratically." Trong cuộc phỏng vấn Fresh Dialogues, khi được hỏi về " sự ghen tị" với Trung Quốc, Friedman đã trả lời rằng " bạn nhận thấy sự ghen tị của một vài người, những người muốn chính phủ của họ hành động một cách dân chủ với những sự hiệu quả tương tự mà Trung quốc có thể thực hiện một cách độc tài". |
In 1868, a revolution overthrew the autocratic monarchy of Queen Isabella II of Spain, which was replaced by a civil and liberal government with Republican principles led by Francisco Serrano. Năm 1868, một cuộc cách mạng lật đổ chế độ quân chủ của Nữ hoàng Isabella II của Tây Ban Nha và đã được thay thế bằng một chính phủ dân sự và tự do do Francisco Serrano đứng đầu. |
Octavian, now Augustus, would be the first Roman Emperor and would transform the oligarchic/democratic Republic into the autocratic Roman Empire. Octavian, bây giờ là Augustus, sẽ là Hoàng đế La Mã đầu tiên và sẽ làm thay đổi các thiểu số chánh trị / dân chủ cộng hòa thành đế chế La Mã độc đoán. |
Moscovia, Herberstein, 1549 Russia, Mercator, 1595 Russia seu Moscovia, Mercator, Atlas Cosmographicae, 1596 Russia vulgo Moscovia, Atlas Maior, 1645 By the 16th century, the Russian ruler had emerged as a powerful, autocratic figure, a Tsar. Moscovia, Herberstein, 1549 Russia, Mercator, 1595 Russia seu Moscovia, Mercator, Atlas Cosmographicae, 1596 Russia vulgo Moscovia, Atlas Maior, 1645 Sự phát triển quyền lực tuyệt đối của Sa hoàng lên tới đỉnh điểm trong thời kỳ cầm quyền (1547–1584) của Ivan IV ("Ivan Bạo chúa"). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autocratic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autocratic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.