antithesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antithesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antithesis trong Tiếng Anh.

Từ antithesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản đề, sự tương phản, mâu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antithesis

phản đề

noun

This is the complete antithesis of regenerative medicine.
Đây là một phản đề hoàn chỉnh của dược phẩm tái tạo

sự tương phản

noun

The antithesis and antagonist of Zion is Babylon.
Sự tương phản và kẻ thù của Si Ôn là Ba Bi Lôn.

mâu thuẫn

noun

Xem thêm ví dụ

The antithesis and antagonist of Zion is Babylon.
Sự tương phản và kẻ thù của Si Ôn là Ba Bi Lôn.
Krock defined the term "attack" as "an onset, an aggressive initiation of combat, a move which is the antithesis of 'defense.'"
Krock định nghĩa từ "tấn công" như là "một sự khởi đầu, một kích động gây hấn chiến đấu, một hành động trái ngược với 'phòng vệ.'"
Selfishness is the antithesis of priesthood responsibility, and if it is a trait of our character, we need to change.
Tính ích kỷ là sự tương phản với trách nhiệm của chức tư tế, và nếu đây là một cá tính của chúng ta, thì chúng ta cần phải thay đổi.
A supervillain is the antithesis of a superhero.
Một supervillain là hình ảnh trái ngược của một superhero (siêu anh hùng).
Rehab is the antithesis of exciting...
Phục hồi chức năng là một phản đề với sự phấn khởi...
The antithesis of this whole thing is sustainable food.
Nghịch nghĩa với toàn bộ điều này là thực phẩm bền vững.
In his account, ancient Athens seems to represent the "perfect society" and Atlantis its opponent, representing the very antithesis of the "perfect" traits described in the Republic.
Trong miêu tả của Critias, Athens cổ đại dường như được đại diện cho "xã hội hoàn hảo" và Atlantis đối thủ của nó, đại diện đối nghịch của những đặc điểm "hoàn hảo" được mô tả tại Cộng hòa.
You notice I was able to say " antithesis. "
Cô có để ý là tôi nói được " sự phản đề. "
Dialogue and antithesis.
Công giáo và Kháng Cách.
BYTE in 1975 announced the 5100 with the headline "Welcome, IBM, to personal computing", but PC Magazine in 1984 described 5100s as "little mainframes" and stated that "as personal computers, these machines were dismal failures ... the antithesis of user-friendly", with no IBM support for third-party software.
BYTE năm 1975 đã công bố 5100 với tiêu đề "Chào mừng, IBM, đến máy tính cá nhân", nhưng tạp chí PC Magazine năm 1984 đã mô tả 5100s là "máy tính lớn nhỏ" và tuyên bố rằng "như máy tính cá nhân, những máy này đã thất bại thảm hại...
This is the complete antithesis of regenerative medicine.
Đây là một phản đề hoàn chỉnh của dược phẩm tái tạo
But since each Chinese character is pronounced using one syllable in a certain tone, classical Chinese poetry also had more strictly defined rules, such as parallelism or antithesis between lines.
Nhưng vì mỗi chữ Hán chỉ được phát âm với một âm tiết trong một giọng nhất định, Dòng Thơ cổ điển Trung Hoa cũng có nhiều quy luật chặt chẽ được đặt ra, như là luật cân đối hay phép đối ngẫu giữa các dòng.
Their lawlessness is the very antithesis of the godly devotion that Jesus so loyally displayed while here on earth.
Sự phi pháp của chúng là trái ngược hẳn với sự tin kính mà Giê-su đã trung thành bày tỏ dường ấy khi ngài còn ở trên đất.
Christianity was held to be the antithesis of those tenets, teaching a new way to salvation through Jesus.
Đạo Đấng Christ bị xem như hoàn toàn đối lập với những nguyên lý này, dạy dỗ một phương cách cứu chuộc mới qua Chúa Giê-su.
In the heart of this ecosystem is the very antithesis of all of these values that we've been talking about, and I think these are some of the core values that make us proud to be Canadians.
Trung tâm của hệ sinh thái này rất ngược với tất cả các giá trị mà chúng ta đã nói đến, và tôi nghĩ rằng đây là một trong số những giá trị cốt lõi làm cho chúng tôi tự hào là người Canada.
Hegel then has: Thesis: The Absolute is Pure Being Antithesis: The Absolute is Nothing Synthesis: The Absolute is Becoming The most prominent figure among the existentialists is Jean-Paul Sartre, whose ideas in his book Being and Nothingness (L'être et le néant) are heavily influenced by Being and Time (Sein und Zeit) of Martin Heidegger, although Heidegger later stated that he was misunderstood by Sartre.
Thần đồng, sau đó, có: Luận án: Tuyệt đối là tinh Khiết Được Ngược: Tuyệt đối là không có Gì Tổng hợp: Tuyệt đối là Trở Nổi bật nhất trong số các existentialists là Jean-Paul Sartre, có những ý tưởng trong cuốn sách của ông, và Hư vô (L tồn tại et le madonna) có rất nhiều ảnh hưởng bởi Được và Thời gian (Nay und bây giờ) của Martin Heidegger, mặc dù Heidegger sau tuyên bố rằng ông đã hiểu lầm Sartre.
Rather, Jesus condemned their wickedness as being the very antithesis of godly devotion.
Ngược lại, Giê-su lên án sự hung ác của họ đối lập hẳn với chính sự tin kính.
Is it really credible that random processes could have constructed a reality, the smallest element of which—a functional protein or gene—is complex beyond our own creative capacities, a reality which is the very antithesis of chance, which excels in every sense anything produced by the intelligence of man?”
Có thể nào tin rằng các tiến trình ngẫu nhiên lại có thể cấu tạo một thực thể, mà phần tử nhỏ nhất trong đó— protein hoặc đơn vị di truyền—phức tạp ngoài khả năng sáng chế của chúng ta, một thực thể tương phản với sự ngẫu nhiên và trong mọi phương diện vượt xa bất cứ sản phẩm nào chế tạo bởi sự thông minh của con người?”
Tite Kubo created the Quincy as rivals to the Soul Reapers, resulting in long-range weapons as a counter to the standard Soul Reaper zanpakuto and white clothing as an antithesis to the black Soul Reaper uniform.
Tite Kubo tạo ra các Quincy như là đối thủ của Shinigami với vũ khí tầm xa tương tự với zanpakuto tiêu chuẩn của Shinigami và quần áo màu trắng như là một đối ngược với đồng phục màu đen của Shinigami.
And that if we don't do that, the antithesis, although we've heard otherwise, is we're really going to become extinct, because we're feeding our children to death.
Và rằng nếu ta không làm được điều đó, hậu quả, mặc dù chúng ta đã nghe nói, là chúng ta thực sự sẽ tuyệt chủng, bởi vì chúng ta cho trẻ ăn đến chết.
The album's name "O"-Jung.Ban.Hap, literally translated to "O"-Justice.Opposition.Solution, is based on Georg Wilhelm Friedrich Hegel's theory of thesis, antithesis, synthesis.
Tên album có thể được hiểu là "O"-Justice.Opposition.Solution (Công bằng - Đối lập - Giải pháp), dựa trên thuyết luận án, phản đề, tổng hợp của Georg Wilhelm Friedrich Hegel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antithesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.