antiquate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antiquate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiquate trong Tiếng Anh.
Từ antiquate trong Tiếng Anh có nghĩa là làm cho thành cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antiquate
làm cho thành cổverb |
Xem thêm ví dụ
The Greek poets of the Late Antique period: Nonnus, Antoninus Liberalis, and Quintus Smyrnaeus. Các nhà thơ Hy Lạp của Hậu kỳ Cổ đại: Nonnus, Antoninus Liberalis, và Quintus Smyrnaeus. |
Open an antiques store. Mở một cửa hàng đồ cổ. |
And for those that don't watch Antique Roadshow... Ai chưa xem chương trình Antique Roadshow thì... |
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen. Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11. |
Many European proverbs and idioms go back to Antiquity and the Bible, some originate in national stories and were spread over other languages via Latin. Nhiều thành ngữ ở châu Âu liên quan tới những kinh nghiệm xưa hay kinh thánh, một số xuất phát từ những câu truyện quốc gia hay được nhân rộng vào những ngôn ngữ khác bằng tiếng Latin. |
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship. Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần). |
During antiquity, the Athenians boasted about being 'autochthonic', which is to say that they were the original inhabitants of the area and had not moved to Attica from another place. Trong thời cổ đại, những người Athens tự hào là cư dân bản địa, nghĩa là vốn cư trú tại khu vực, và không chuyển đến Attica từ những nơi khác. |
This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906. Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906. |
On the Saharan Atlas, little survives of the once extensive forests of Atlas cedar that have been exploited for fuel and timber since antiquity. Trên bản đồ Sahara, ít tồn tại của các khu rừng rộng lớn của Atlas tuyết tùng đã được khai thác làm nhiên liệu và gỗ từ thời cổ đại. |
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s. Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900. |
According to the book Food in Antiquity, “every person consumed twenty kilos [40 pounds] of olive oil per year as food, and an additional quantity for cosmetics and for illumination.” Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”. |
In earliest Greek antiquity, Hecate, goddess of the moon, was summoner of ghosts, queen of the infernal regions. Trong thời kỳ đầu của Hi Lạp cổ đại, nữ thần mặt trời là chủ của các quỷ thần, nữ hoàng âm phủ. |
Then someone who is trained to handle antique documents is gonna do it. Vậy một người đã được đào tạo để xử lý các tài liệu cổ sẽ làm nó. Đồng ý. |
President Calvin Coolidge proclaimed the area around Glacier Bay a national monument under the Antiquities Act on February 25, 1925. Tổng thống Calvin Coolidge tuyên bố khu vực xung quanh Vịnh Glacier là một tượng đài quốc gia vào ngày 25 tháng 2 năm 1925. |
In addition to wells, there are places in the sea north of Bahrain where fresh water bubbles up in the middle of the salt water, noted by visitors since antiquity. Ngoài các giếng nước, có các khu vực tại vùng biển phía bắc của Bahrain xảy ra hiện tượng nước ngọt sủi bọt lên giữa dòng nước mặn, hiện tượng này được các du khách chú ý từ thời cổ. |
Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. Tần Thủy Hoàng Lã Bất Vi Tần Trang Tương Vương Lao Ái ^ Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. |
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
In 1860, in The Civilization of the Renaissance in Italy, Jacob Burckhardt delineated the contrast between the medieval 'dark ages' and the more enlightened Renaissance, which had revived the cultural and intellectual achievements of antiquity. Vào năm 1860, trong cuốn “The Civilization of the Renaissance in Italy”, Jacob Burckhardt đã vạch ra sự tương phản giữa “Thời kỳ Tăm tối” trung cổ và Thời kỳ Phục Hưng được khai sáng mà khi đó hồi sinh những thành tựu văn hóa và tri thức của quá khứ cổ đại. |
For antiques, Romans are the future. Tương lai đồ cổ của tui là dân La Mã đó! |
Some academics believe that the animal was worshiped during antiquity. Một số học giả tin rằng những động vật được thờ trong thời cổ đại. |
In antiquity, the ancient Egyptians, Romans and Greeks were known to use signage. Trong thời cổ đại, người Ai Cập cổ đại, La Mã và Hy Lạp đã biết sử dụng các biển báo. |
Josephus, Jewish Antiquities 9.7.1-5. Josephus, Cổ thư của người Do Thái 9.7.1-5. |
Nepal is all antiques. Nepal toàn đồ cổ. |
Many years ago a couple of fellow airline captains and I decided to fulfill a boyhood dream of restoring an antique airplane. Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa. |
In antiquity the city was known under the ancient name Lychnidos. probably meaning "City of Light" Perth, Western Australia, became known worldwide as the "City of Light" when city's residents lit their house lights and streetlights as American astronaut John Glenn passed overhead while orbiting the earth on Friendship 7 in 1962. Perth trở nên nổi tiếng trên thế giới với tên gọi "Thành phố của Ánh sáng" vì người dân thành phố từng thắp sáng nhà của họ và đèn đường khi phi hành gia Mỹ John Glenn bay ngang qua trong khi ông đang du hành vòng quanh thế giới trên chiếc du thuyền Friendship 7 vào năm 1962. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiquate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antiquate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.