antisocial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antisocial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antisocial trong Tiếng Anh.
Từ antisocial trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản xã hội, chống xã hội, khó gần, kẻ không chịu thích nghi với xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antisocial
phản xã hộiadjective You won't find any trace of violence or antisocial behavior in my past. Các người không thể tìm thấy bất cứ vết tích của bạo hành và hành vi phản xã hội trong quá khứ của tôi. |
chống xã hộiadjective They also usually live alone and have an antisocial nature. Họ cũng thường sống một mình và có tính chất chống xã hội. |
khó gầnadjective I was antisocial, hardly speaking to anyone unless I deemed the discussion meaningful. Tôi là người khó gần, ít khi nói chuyện với ai, trừ khi thấy chuyện đáng để nói. |
kẻ không chịu thích nghi với xã hộiadjective |
Xem thêm ví dụ
" ... revealed that observers rated embarrassed targets as being more prosocial and less antisocial relative to targets who displayed either a different emotion or no emotion . " " ... tiết lộ rằng các những người quan sát đánh giá đối tượng biết bối rối là đáng tin tưởng và tương đối dễ hòa đồng hơn so với những đối tượng biểu thị một cảm xúc khác hoặc không biểu thị cảm xúc . " |
The second caveat is that antisocial preferences, such as sadism, envy and resentment, have to be excluded. Một cảnh báo thứ hai là những ham muốn chống lại xã hội, như là ham muốn tận hưởng sự đau đớn của người khác(sadism), tánh ghen tị và bất mãn xã hội, buộc phải bị loại trừ. |
And so many of the comments were exactly of this type, where people got money and, in fact, it made them antisocial. Và có rất nhiều những lời bình luận thuộc dạng như thế này tức là khi một người có tiền anh ta, trên thực tế, sẽ trở nên xa lánh với mọi người |
When I got to college -- I studied physics in college -- and I got really -- it was funny, because I was definitely a more antisocial kid. Khi học Đại học -- tôi học Vật lý -- và tôi thực sự -- nó khá buồn cười, vì tôi là người khép kín. |
Soviet Ambassador Jacob Malik insisted the Warsaw Pact actions were those of "fraternal assistance" against "antisocial forces". Đại sứ Liên xô Jacob Malik nhấn mạnh rằng những hành động của Khối hiệp ước Warszawa là "sự giúp đỡ anh em" chống lại "các lực lượng chống xã hội". |
Christians Are Not Antisocial Tín đồ Đấng Christ không sống cô lập |
Because of not following such customs, Jehovah’s Witnesses have been viewed with suspicion or have been accused of being antisocial and disrespectful of the dead. Vì không theo những phong tục này nên Nhân Chứng Giê-hô-va bị người ta nhìn với cặp mắt nghi ngờ, hoặc bị buộc tội là phản xã hội và bất kính với người đã khuất. |
The research by Hirschi and others, cited above in the section on the home environment, is also consistent with the view that lack of attachment to school is associated with increased risk of antisocial conduct. Cuộc nghiên cứu của Hirschi và những người khác, đã được nêu ra ở đoạn trên về môi trường gia đình, cũng thích hợp với quan điểm rằng sự thiếu gắn kết với trường học đi liền với sự gia tăng nguy cơ hành vi chống xã hội. |
The young vandals mentioned in the beginning changed; now they completely avoid antisocial behavior. Những người trẻ thích phá hoại đề cập ở đầu bài đã thay đổi; hiện nay các em này hoàn toàn tránh hành vi phản xã hội. |
And so many of the comments were exactly of this type, where people got money and, in fact, it made them antisocial. sẽ nhận được một bản sao của tấm hình mà không có thêm bất cứ thứ gì khác." (Cười) Và có rất nhiều những lời bình luận thuộc dạng như thế này tức là khi một người có tiền anh ta, trên thực tế, sẽ trở nên xa lánh với mọi người |
D. W. Winnicott saw a child's antisocial behavior as expressing an unconscious hope for management by the wider society, when containment within the immediate family had failed. DW Winnicott thấy hành vi chống đối xã hội của một đứa trẻ như thể hiện một hy vọng vô thức để quản lý bởi xã hội rộng lớn hơn, khi sự bó hẹp trong gia đình đã thất bại. |
Police shrink diagnosed him borderline with antisocial and sociopathic tendencies. Bác sĩ tâm lý cảnh sát chuẩn đoán anh ta có chiều hướng chống đối xã hội. |
British mental-health worker Theodore Dalrymple says that to many people, tattoos “are often the visible sign that a man . . . belongs to a violent, brutal, antisocial, and criminalized subculture.” Theo nhân viên về sức khỏe tâm thần người Anh Theodore Dalrymple, đối với nhiều người hình xâm “là dấu hiệu cho biết một người... thuộc những băng nhóm bạo động, dữ tợn, chống đối xã hội và tội phạm”. |
Becoming extremely antisocial, they displayed great contempt for fellow humans. Trở nên cực kỳ thù địch với xã hội, họ biểu lộ sự khinh thị đối với người đồng loại. |
You were so worried that he was too antisocial... you even sent him to see a therapist. Cháu sợ thằng bé mắc chứng chống đối xã hội, và thậm chí còn đưa nó đi bác sĩ trị liệu. |
High-crime areas and broken homes are also factors in antisocial behavior. Những khu có nhiều tội ác xảy ra và gia đình bị đổ vỡ cũng là những yếu tố đưa đến những hành vi chống lại xã hội. |
I was antisocial, hardly speaking to anyone unless I deemed the discussion meaningful. Tôi là người khó gần, ít khi nói chuyện với ai, trừ khi thấy chuyện đáng để nói. |
You won't find any trace of violence or antisocial behavior in my past. Các người không thể tìm thấy bất cứ vết tích của bạo hành và hành vi phản xã hội trong quá khứ của tôi. |
Cruelty to animals is one of the three components of the Macdonald triad, behavior considered to be one of the signs of violent antisocial behavior in children and adolescents. Sự tàn bạo đối với động vật là một trong ba thành tố của bộ ba Macdonald, các chỉ số về hành vi chống xã hội bạo lực ở trẻ em và thanh thiếu niên. |
I was so antisocial that I did not like being approached by all those friendly, well-dressed people. Vì không thích tiếp xúc với người khác, nên tôi khó chịu khi những người ăn mặc đàng hoàng, thân thiện ấy đến chào hỏi tôi. |
Some accused Katarzyna of selfishness and an antisocial attitude. Một số bạn cho rằng Katarzyna ích kỷ và có thái độ khó chan hòa. |
They also usually live alone and have an antisocial nature. Họ cũng thường sống một mình và có tính chất chống xã hội. |
Last year the economic impact of antisocial behavior was 9 trillion dollars. Năm ngoái, tác động kinh tế của hành vi phản xã hội... là 9 nghìn tỷ USD. |
The introverts are more likely to spend time in the quiet spaces up on the second floor, where they are able to reduce stimulation -- and may be misconstrued as being antisocial, but you're not necessarily antisocial. Những người hướng nội thường dành thời gian ở những không gian yên tĩnh trên tầng hai, nơi họ có thể giảm thiểu sự kích thích -- và có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, nhưng bạn không nhất thiết phải là kẻ khó gần gũi. |
Psychopathy is a developmental disorder with strongly genetic origins, and it results in a personality that's cold and uncaring and a tendency to engage in antisocial and sometimes very violent behavior. Bệnh tâm thần là sự rối loạn phát triển do di truyền rõ nét, tạo ra một cá tính lạnh lùng và vô cảm có khuynh hướng chống lại xã hội và đôi khi có hành vi rất bạo lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antisocial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antisocial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.