antitrust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antitrust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antitrust trong Tiếng Anh.

Từ antitrust trong Tiếng Anh có nghĩa là chống độc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antitrust

chống độc quyền

adjective

We add an antitrust agreement to the Emergency Energy Bill.
Chúng ta sẽ thêm một điều khoản chống độc quyền vào dự luật năng lượng khẩn cấp.

Xem thêm ví dụ

Foreign interns have contributed to the company's research and development, quality assurance, sales contracts and antitrust compliance measures.
Thực tập sinh nước ngoài đã góp phần vào việc nghiên cứu và phát triển của công ty, đảm bảo chất lượng, hợp đồng bán hàng và các biện pháp tuân thủ chống độc quyền.
In March 2004 the European Union brought antitrust legal action against the company, citing it abused its dominance with the Windows OS, resulting in a judgment of €497 million ($613 million) and requiring Microsoft to produce new versions of Windows XP without Windows Media Player: Windows XP Home Edition N and Windows XP Professional N. In November 2005, the Xbox 360 was released.
Microsoft tiếp tục dính rắc rối khi tháng 3 năm 2004, Ủy ban châu Âu thực hiện hành động pháp lý chống lại công ty với lý do lạm dụng vị thế thống trị của HĐH Windows, dẫn đến công ty phải nộp phạt 497 triệu € (khoảng 613 triệu $) và sản xuất hai phiên bản mới của Windows XP không đi kèm Windows Media Player là Windows XP Home Edition N và Windows XP Professional N. Ngày 4 tháng 2 năm 2014, Satya Nadella trở thành CEO, trong khi John W. Thompson trở thành chủ tịch.
Google is making sure its standard antitrust rebuttal , that " competition is one click away , " remains intact with Chrome OS , though .
Google nắm chắc từ chối tiêu chuẩn chống độc quyền của họ " cạnh tranh là một cách thành công " vẫn duy trì nguyên vẹn với Hệ điều hành Chrome , mặc dù vậy .
Upon his ascent to the presidency, Theodore Roosevelt initiated dozens of suits under the Sherman Antitrust Act and coaxed reforms out of Congress.
Sau khi lên đường đến chức tổng thống, Theodore Roosevelt đã khởi xướng hàng chục bộ quần áo theo Đạo luật chống độc quyền Sherman và kêu gọi cải cách ra khỏi Quốc hội.
The department's antitrust unit is actively investigating 'the possibility of anticompetitive practices in the credit derivatives clearing, trading and information services industries', according to a department spokeswoman."
Bộ phận chống độc quyền của Bộ đang tích cực điều tra 'khả năng về các thủ đoạn chống cạnh tranh trong các lĩnh vực thanh toán bù trừ, trao đổi và dịch vụ thông tin các phái sinh tín dụng,' theo một phát ngôn viên của Bộ."
Because barriers to entry protect incumbent firms and restrict competition in a market, they can contribute to distortionary prices and are therefore most important when discussing antitrust policy.
Bởi vì các rào cản gia nhập bảo vệ các công ty hiện tại và hạn chế cạnh tranh trong một thị trường, chúng có thể đóng góp vào giá cả méo mó và do đó quan trọng nhất khi thảo luận về chính sách chống độc quyền.
The firm was attacked by journalists and politicians throughout its existence, in part for these monopolistic methods, giving momentum to the antitrust movement.
Công ty đã bị tấn công bởi các nhà báo và chính trị gia trong suốt sự tồn tại của nó, một phần cho các phương pháp độc quyền này, tạo đà cho phong trào chống độc quyền.
Antitrust charges started, instigated by its rival, the Buffalo Courier-Express.
Buộc chống độc quyền bắt đầu, xúi giục của các đối thủ của nó, là Buffalo Courier-Express.
Other important legislation included the Interstate Commerce Act, which ended railroads' discrimination against small shippers, and the Sherman Antitrust Act, which outlawed monopolies in business.
Các luật quan trọng khác gồm có Đạo luật Thương mại Liên tiểu bang nhằm kết thúc sự phân biệt đối xử của các công ty đường sắt đối với các công ty vận tải nhỏ, và Đạo luật Chống độc quyền Sherman cấm đoán độc quyền trong thương nghiệp.
Many governments have viewed increased collaboration between suppliers and retailers as a potential source of antitrust breaches, such as price fixing.
Nhiều chính phủ đã xem sự hợp tác ngày càng tăng giữa các nhà cung cấp và nhà bán lẻ như là một nguồn tiềm năng của các vi phạm chống độc quyền, chẳng hạn như định giá.
Foer was born in Washington, D.C. as the son of Albert Foer, a lawyer and president of the American Antitrust Institute, and Esther Safran Foer, a child of Holocaust survivors born in Poland, who is now Senior Advisor at the Sixth & I Historic Synagogue.
Foer sinh ở Washington, D.C., cha là Albert Foer, một luật sư và là chủ tịch của Viện chống độc quyền Hoa Kỳ, và mẹ là Esther Safran Foer, con của một đã người sống sót Holocaust sinh ra ở Ba Lan, hiện là Giám đốc và Giám đốc điều hành của Giáo đường Do Thái Sixth & I Historic.
The U.S. Department of Justice announced that in order to proceed with the first phase of their acquisition of certain patents and patent applications from Novell Inc., CPTN Holdings LLC and its owners altered their original agreements to address the department's antitrust concerns.
Bộ tư pháp Mỹ tuyên bố rằng để tiến hành giai đoạn đầu tiên của việc mua lại các bằng sáng chế nhất định và các ứng dụng bằng sáng chế từ Novell Inc., CPTN Holdings LLC và chủ sở hữu của nó sẽ phải thay đổi thỏa thuận ban đầu của họ để giải quyết mối quan tâm về chống độc quyền của Bộ.
On December 4, 2012, the Disney-Lucasfilm merger was approved by the Federal Trade Commission, allowing the acquisition to be finalized without dealing with antitrust problems.
Ngày 4 tháng 12 năm 2012, việc sáp nhập Disney-Lucasfilm được chấp thuận bởi Ủy ban thương mại liên bang Hoa Kỳ, cho phép việc mua bán sẽ được hoàn tất mà không cần đối phó với vấn đề chống độc quyền.
However, by 1890 the Republicans had agreed to the Sherman Antitrust Act and the Interstate Commerce Commission in response to complaints from owners of small businesses and farmers.
Nhưng đến năm 1890, đảng Cộng hòa đã đồng ý thông qua Đạo luật Chống độc quyền Sherman và Ủy ban Thương mại Liên bang sau khi bị các doanh nhân và nông dân phàn nàn.
All economic barriers to entry are antitrust barriers to entry, but the converse is not true.
Tất cả các rào cản kinh tế để gia nhập là rào cản chống độc quyền để gia nhập, nhưng điều ngược lại là không đúng sự thật.
The two largest and most influential systems of competition regulation are United States antitrust law and European Union competition law.
Hai hệ thống lớn nhất và có ảnh hưởng nhất của các quy định về cạnh tranh là luật chống độc quyền tại Hoa Kỳ và luật cạnh tranh Liên minh châu Âu.
The Federal Trade Commission, the U.S. Department of Justice, state governments and private parties who are sufficiently affected may all bring actions in the courts to enforce the antitrust laws.
Ủy ban Thương mại Liên bang, Bộ tư pháp Hoa Kỳ, chính quyền tiểu bang và các bên tư nhân bị ảnh hưởng đều có thể nộp đơn khiếu kiện tại các tòa án để thực thi luật chống độc quyền.
In May 2014, Gabriel and France's economy and digital minister Arnaud Montebourg sent the European Commissioner for Competition, Joaquín Almunia, a letter criticizing the settlement of a three-year antitrust probe into Google; Gabriel later “warmly welcomed” the launch of EU antitrust charges against Google in April 2015.
Tháng 5 năm 2014, Gabriel và bộ trưởng kinh tế và kỹ thuật số của Pháp, Arnaud Montebourg, đã gửi Ủy ban châu Âu về Cạnh tranh, Joaquín Almunia, một lá thư chỉ trích việc giải quyết một cuộc thăm dò chống độc quyền ba năm vào Google; Gabriel sau đó "chào đón nồng nhiệt" phát động cáo buộc chống độc quyền của EU đối với Google vào tháng 4 năm 2015.
Antitrust regulation curbed abusive power.
Luật chống độc quyền kiềm chế sự lạm dụng sức mạnh.
But Microsoft 's general counsel , Bradford L. Smith , said he looked forward to explaining the details of the planned partnership to antitrust officials in Washington and Brussels .
Bradford L. Smith , tổng cố vấn của Microsoft nói rằng ông ta mong đợi để giải thích chi tiết của kế hoạch hợp tác đến các viên chức chống độc quyền ở Washington và Brussels .
United States Antitrust law is a collection of federal and state government laws that regulates the conduct and organization of business corporations, generally to promote fair competition for the benefit of consumers.
Các luật chống độc quyền Hoa Kỳ là một tập hợp các luật và quy định của chính phủ liên bang và chính quyền các tiểu bang Hoa Kỳ quy định việc thực hiện và tổ chức của các tập đoàn kinh doanh, nói chung để thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh vì lợi ích của người tiêu dùng.
Earlier this year , Chinese regulators nixed Coca-Cola 's purchase of a local juicemaker on " competition " grounds that antitrust lawyers considered ludicrous .
Đầu năm nay , quan chức Trung quốc bác bỏ việc Coca-Cola mua hãng sản xuất nước trái cây trong nước với lý do " cạnh tranh " mà các luật sư chống độc quyền cho là lố bịch .
Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.
Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.
However, on June 12, 2006, federal regulators from the U.S. Department of Justice asked for more time to review the purchase, citing possible antitrust concerns over MediaNews' ownership of other newspapers in the region.
Tuy nhiên, ngày 12 tháng 6 năm 2006, Bộ Tư pháp Hoa Kỳ trì hoãn quá trình mua báo để xem lại có vấn đề độc quyền vì MediaNews sở hữu nhiều tờ báo trong vùng.
More threatening to Standard's power was the Sherman Antitrust Act of 1890, originally used to control unions, but later central to the breakup of the Standard Oil trust.
Mối đe dọa nhiều hơn đến quyền lực của Standard là Đạo luật chống độc quyền Sherman năm 1890, ban đầu được sử dụng để kiểm soát các công đoàn, nhưng sau đó là trung tâm của việc phá vỡ lòng tin của Standard Oil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antitrust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.