antivirus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antivirus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antivirus trong Tiếng Anh.
Từ antivirus trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống virus, Phần mềm diệt virus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antivirus
chống virusnoun This is a virus pretending to look like antivirus software, Đây là virus đội lốt phần mềm chống virus |
Phần mềm diệt virusnoun (computer software to defend against malicious computer viruses) |
Xem thêm ví dụ
Skype's file-transfer function does not integrate with any antivirus products, although Skype claims to have tested its product against antivirus "Shield" products. Chức năng truyền tập tin của Skype không chứa bất cứ giao diện lập trình được nào cho các sản phẩm chống virus, mặc dù Skype nói rằng họ đã kiểm tra sản phẩm của họ bằng những sản phẩm "Giáp" chống virus. |
We created the world's preeminent antivirus software. Chúng ta tạo ra một thế giới ưu việt về phần mềm diệt virut |
The Antivirus. Kháng virus. |
Antivirus software. Phần mềm diệt virut |
Upon notification of a fake virus , users were prompted to download a free " antivirus " software where a second scan asked them for their credit card information to remove the fake malware . Sau khi thông báo máy bị nhiễm một virus giả , người dùng đã được nhắc nhở tải về phần mềm " diệt vi rút " miển phí ở lần quét thứ hai và yêu cầu họ cho thông tin thẻ tín dụng của họ để loại bỏ các phần mềm độc hại giả mạo . |
Researchers said they expect to see more black hat SEO combined with rogue antivirus and e-mail containing data stealing components in the coming 12 months . Các nhà nghiên cứu cho biết họ mong đợi để xem nhiều hơn SEO mũ đen kết hợp với phần mềm chống virus giả mạo và e-mail có chứa các thành phần đánh cắp dữ liệu trong 12 tháng tới . |
AVG AntiVirus Free 2015 received the Editor Choice badge of SoftChamp. AVG AntiVirus Free 2015 nhận được huy hiệu Editor Choice của SoftChamp. |
I think she knows about the airborne antivirus. Tôi nghĩ ả biết về chuyện kháng virus lan theo đường không khí đấy. |
To fix the problem, turn off your antivirus software. Để khắc phục vấn đề, hãy tắt phần mềm diệt vi-rút của bạn. |
The Antivirus software includes adware removal, ransomware protection, secure online shopping, malware protection and cloud based protection. Phần mềm chống vi-rút bao gồm gỡ bỏ phần mềm quảng cáo, bảo vệ khỏi ransomware, mua sắm trực tuyến an toàn, bảo vệ khỏi phần mềm độc hại và bảo vệ dựa trên đám mây. |
The Antivirus software includes malware protection, monitors the PC for suspicious program behavior, and warns users about potentially dangerous websites. Phần mềm Antivirus bao gồm bảo vệ khỏi phần mềm độc hại, theo dõi máy tính để biết hành vi của chương trình đáng ngờ và cảnh báo người dùng về các trang web nguy hiểm tiềm ẩn. |
Computer security portal Software portal Internet security Comparison of antivirus software Comparison of firewalls Comparison of computer viruses Multiscanning Code Shikara – a computer worm "Interview with Florin Talpes, CEO at Bitdefender". An ninh Internet So sánh các phần mềm chống virus So sánh tường lửa So sánh các virus máy tính Multiscanning Code Shikara – một con sâu máy tính ^ “Interview with Florin Talpeş, CEO at Bitdefender”. ^ “Bitdefender Management”. |
If you release the Antivirus, it will kill all organisms infected with the T-Virus. Nếu cô phát tán kháng virus, nó sẽ giết mọi sinh vật nhiễm T-Virus. |
If you can't install Google Chrome with your antivirus software turned off, you might need to upgrade your antivirus software. Nếu không thể cài đặt Google Chrome khi phần mềm diệt vi-rút đã tắt, có thể bạn cần phải nâng cấp phần mềm diệt vi-rút của mình. |
That is my antivirus software. Đó là phần mềm của tôi |
Specifically, these exploits and vulnerabilities targeted enterprise firewalls, antivirus software, and Microsoft products. Cụ thể, các khai thác và lỗ hổng này nhắm vào các tường lửa doanh nghiệp, các sản phẩm chống virus và các sản phẩm của Microsoft . |
Windows user account rights, User Account Control and antivirus software attempt to keep this ability in check and notify the user when the app tries to use it for malicious purposes. Các quyền tài khoản người dùng Windows, User Account Control và phần mềm diệt virus sẽ kiểm tra khả năng này và thông báo người dùng nếu ứng dụng cố sử dụng nó với mục đích xấu. |
However, the free version got 4.5 stars out of 5 and an Editor's Choice award for free removal-only antivirus software in 2013-4. Tuy nhiên, phiên bản miễn phí có 4,5 sao trên 5 và giải thưởng Lựa chọn của Biên tập viên cho phần mềm chống vi-rút chỉ loại bỏ phiên bản miễn phí trong năm 2013-4. |
Microsoft Security Essentials (MSE) is antivirus software (AV) that provides protection against different types of malicious software, such as computer viruses, spyware, rootkits, and trojan horses. Microsoft Security Essentials (MSE) là một phần mềm chống virus với chức năng bảo vệ máy tính khỏi nhiều loại phần mềm độc hại chẳng hạn như virus máy tính, phần mềm gián điệp (spyware), rootkit và trojan. |
This is a virus pretending to look like antivirus software, and it will go through and it will scan the system, have a look at what its popping up here. Đây là virus đội lốt phần mềm chống virus và nó sẽ thâm nhập và quét cả hệ thống. Hãy nhìn những gì hiện lên ở đây nhé. |
Alternatively, antivirus programs may offer features to control .vbs and other scripts which run in the WSH environment. Ngoài ra, các chương trình chống virus có thể cung cấp tính năng kiểm soát.vbs và các script khác chạy trong môi trường WSH. |
Built upon the same scanning engine and virus definitions as other Microsoft antivirus products, it provides real-time protection, constantly monitoring activities on the computer, scanning new files as they are created or downloaded, and disabling detected threats. Được xây dựng trên cơ sở dữ liệu virus và cơ chế diệt virus tương tự như các sản phẩm chống virus khác của Microsoft, MSE cung cấp tính năng bảo vệ theo thời gian thực, thường xuyên theo dõi hoạt động của các phần mềm trên máy tính và quét các tập tin mới được tải về hoặc tạo ra, từ đó vô hiệu hoá các mối nguy hiểm phát hiện được. |
In August 2012, an issue with an update to McAfee antivirus for home and enterprise computers turned off the antivirus protection and, in many cases, prevented connection to the Internet. Tháng 8/2012, một vấn đề cập nhật phần mềm McAfee antivirus cho các máy tính gia đình và doanh nghiệp đã tắt chức năng chống virút và trong nhiều trường hợp ngăn chặn kết nối Internet. |
An in-memory patch is also applied to the system resolver DLL to block lookups of hostnames related to antivirus software vendors and the Windows Update service. Nó cũng sử dụng một miếng vá bên trong bộ nhớ cho DLL resolver hệ thống để khóa việc tra cứu tên máy chủ liên quan đến các hãng phần mềm diệt virus và dịch vụ Windows Update. |
CNET in 2008 cited Malwarebytes as being useful against the MS Antivirus malware and also awarded it an April 2009 Editor's Choice, along with 25 other computer applications. CNET năm 2008 đã trích dẫn phần mềm Malwarebytes là hữu ích để chống lại phần mềm độc hại MS Antivirus và cũng trao tặng nó danh hiệu "Sự lựa chọn của biên tập viên" tháng 4 năm 2009, cùng với 25 ứng dụng máy tính khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antivirus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antivirus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.