opposite to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opposite to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposite to trong Tiếng Anh.
Từ opposite to trong Tiếng Anh có nghĩa là đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opposite to
đốiverb We will bear no more opposition to our word. Chúng ta sẽ không chịu trách nhiệm cho phe chống đối chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
God did not create a wicked creature in opposition to himself. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
There was opposition to Jesus’ preaching, and he said that his followers also would be opposed. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Schultz & Schultz notes that opposition to performance appraisals generally don't receive positive ratings from anyone involved. Schultz & Schultz lưu ý rằng sự phản đối đối với việc đánh giá hiệu suất thường không nhận được đánh giá tích cực từ bất kỳ ai liên quan. |
+ 13 But the prince+ of the royal realm of Persia stood in opposition to me for 21 days. + 13 Nhưng thủ lĩnh+ của vương quốc Ba Tư đã chống đối tôi trong 21 ngày. |
This surface here is too heavily charged with contrast and opposition to give a really sacred effect. Hạ phẩm này đầy những đối xứng và tương phản nên không tạo ra một ấn tượng thực sự thiêng liêng. |
During the 1930’s, there was growing opposition to our work. Trong thập niên 1930, công việc của chúng tôi gặp sự chống đối ngày càng gia tăng. |
However, as foretold, opposition to him soon mounted.—Psalm 118:22; Acts 4:8-11. Tuy nhiên, không lâu sau đó, sự chống đối ngài càng ngày càng tăng như đã được nói trước (Thi-thiên 118:22; Công-vụ các Sứ-đồ 4:8-11). |
Opposition to my preaching continued from those who attended the Baptist church at the camp. Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi. |
Immediately after the release of this Confession, a renewed wave of opposition to Lucaris arose. Ngay sau khi Bản Tuyên Xưng này được phát hành, thì có một làn sóng chống đối mới, nổi lên nghịch lại Lucaris. |
Proverbs 21:30 states: “There is no wisdom, nor any discernment, nor any counsel in opposition to Jehovah.” Châm-ngôn 21:30 nói: “Chẳng có sự khôn-ngoan nào, sự thông-minh nào, hay là mưu-kế nào, mà chống-địch Đức Giê-hô-va được”. |
When we're talking about this angle - this side is opposite to it. Khi chúng tôi nói về góc này - mặt này là đối diện với nó. |
Both schools of thought were united in their opposition to Jesus. Cả hai phái này hợp sức với nhau chống lại Chúa Giê-su. |
The sail can reduce yaw rotation by counteracting the lateral force in the direction opposite to the slash. Cánh buồm có thể làm giảm sự quay vòng chệch hướng bằng cách chống lại lực bên theo hướng ngược lại với nhát chém. |
20 Today, enemy opposition to God’s work continues in various ways and places. 20 Ngày nay, kẻ thù tiếp tục chống đối công việc của Đức Chúa Trời trong nhiều cách và nhiều nơi. |
Opposition to Our Work Công việc bị chống đối |
Palestinian Islamic Jihad labeled it "misleading" and, like Hamas, demanded stronger opposition to Israel from Arab nations. Jihad Hồi giáo Palestine gọi nó là "sai lầm" và, như Hamas, yêu cầu sự phản đối Israel mạnh mẽ hơn nữa từ các quốc gia Ả Rập. |
History has proved many times over that it is useless to stand in opposition to the almighty Creator. Lịch sử đã chứng minh nhiều lần rằng đối nghịch Đấng Tạo Hóa toàn năng là vô ích. |
The vehemence of Bernstein's opposition to the government of Bismarck made it desirable for him to leave Germany. Việc phản đối mạnh mẽ của Bernstein đối với chính phủ của Bismarck khiến ông ta rời khỏi nước Đức. |
She is an ambassador for UNICEF, and has made news for her opposition to France's anti-immigration legislation. Chị là đại sứ cho Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc, và đã trở thành tin thời sự khi chị chống đối dự luật chống nhập cư vào Pháp. |
In February 1801 Pitt resigned as Prime Minister due to the King's opposition to Catholic Emancipation. Trong tháng 2 năm 1801 Pitt từ chức Thủ tướng do sự phản đối của vua Công giáo Emancipation. |
Will we allow opposition to dampen our spirits, or will we continue to preach with zeal? Chúng ta để cho sự chống đối làm mình nản lòng hay tiếp tục sốt sắng rao giảng? |
Strong opposition to using religious images has not been limited to the Jews. Không phải chỉ có dân Do Thái chống đối dữ dội việc dùng hình tượng trong tôn giáo. |
In 1999, a study was undertaken of Auxois breeders, which showed opposition to changes in the breed. Năm 1999, một nghiên cứu đã được thực hiện của nhà chăn nuôi Auxois, trong đó cho thấy sự phản đối với những thay đổi trong các giống ngựa. |
The KMT now became a rival government in opposition to the warlord Beiyang government based in Peking. Quốc dân Đảng lúc này trở thành một chính quyền đối địch với Chính phủ Bắc Dương đặt tại Bắc Kinh. |
14 First, Jesus cleansed the heavens of all vestiges of opposition to godly rule. 14 Trước nhất, Chúa Giê-su quét sạch mọi thế lực chống đối quyền cai trị của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposite to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opposite to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.