anvil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anvil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anvil trong Tiếng Anh.

Từ anvil trong Tiếng Anh có các nghĩa là đe, cái đe, xương đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anvil

đe

noun (block used in blacksmithing)

Who hasn't heard him beating his anvil in the storm?
Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố?

cái đe

noun (block used in blacksmithing)

The lightning is the sparks from his anvil.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.

xương đe

noun

Xem thêm ví dụ

It can also be produced in the laboratory by compressing cristobalite in a diamond anvil cell to pressures above 40 GPa.
Nó cũng có thể được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách nén cristobalit trong một tế bào khuôn kim cương ở 40 GPa.
But as a result, instead of a figurative hammer (Shields) striking at Jackson on an anvil (Frémont), all Lincoln could hope for would be a pincer movement catching Jackson at Strasburg, which would require intricate timing to succeed.
Nhưng hậu quả của sự thay đổi này là thay vì tạo thành một "cái búa" Shields đánh dồn Jackson vào "cái đe" Frémont, thì toàn bộ những gì Lincoln có thể mong chờ là một gọng kìm chặn bắt Jackson tại Strasburg, điều này đòi hỏi việc sắp đặt thời gian phức tạp hơn nhiều để giành thắng lợi.
Under extremely high pressures (1.1 million atm) and high temperatures (2000 K), as produced in a diamond anvil cell, nitrogen polymerises into the single-bonded cubic gauche crystal structure.
Trong điều kiện áp suất cực kỳ cao (1,1 triệu atm) và nhiệt độ cao (2000 K), khi tạo ra bằng diamond anvil cell, nitơ polymer hóa thành các cấu trúc tinh thể lập phương liên kết đơn.
We were impressed by a beautiful panorama —the majestic and jagged mountain called El Yunque (The Anvil), carpeted as if with dark-green velvet, and in the background, a clear, blue sky bordered by masses of white clouds.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
When the eardrum vibrates , it moves the tiny ossicles - from the hammer to the anvil and then to the stirrup .
Khi màng nhĩ rung thì nó làm cho các xương nhỏ bé tí trong lỗ tai cử động – từ xương búa đến xương đe rồi đến xương bàn đạp .
Thor is striking his anvil.
Thor đang nện vào cái đe của ông ta.
The vibrating eardrum jerks a bone called the hammer, which hits the anvil and moves the third bone called the stapes.
Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp.
And then he said, "No, we can modify the workbench maybe to put a special stool, a special anvil, special vice, and maybe an electric screwdriver."
Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện."
A shock wave experiment confirmed the diamond anvil results.
Một thực nghiệm sóng xung kích đã xác nhận các kết quả của đe kim cương.
Takahashi and Bassett at the University of Rochester mixed 99.8% pure α-iron powder with sodium chloride, and pressed a 0.5-mm diameter pellet between the flat faces of two diamond anvils.
Takahashi và Bassett ở Đại học Rochester trộn bột sắt alpha (α-Fe) độ tinh khiết 99,8% với natri clorua và ép một viên nhỏ có đường kính 0,5 mm giữa các mặt phẳng của 2 đe kim cương.
Who hasn't heard him beating his anvil in the storm?
Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố?
Or we may pound the metaphorical hammer of obedience against the iron anvil of the commandments in an effort to shape those we love, through constant heating and repeated battering, into holier, heavenly matter.
Hoặc chúng ta có thể liên tục ép buộc, thúc đẩy một người nào đó mà mình yêu thương phải tuân theo những lệnh truyền để làm cho người đó trở nên thánh thiện.
Williams' score for Star Wars was recorded over eight sessions at Anvil Studios in Denham, England on March 5, 8–12, 15 and 16, 1977.
Nhạc nền của John Williams cho bộ phim Star Wars được thu âm trong 8 buổi tại Anvil Studios ở Denham, Anh vào các ngày 5, 8–12, 15 và 16 tháng 3 năm 1977.
On 5 October 2016, Ranga Dias and Isaac F. Silvera of Harvard University released claims of experimental evidence that solid metallic hydrogen had been synthesised in the laboratory at a pressure of around 495 gigapascals (4,890,000 atm; 71,800,000 psi) using a diamond anvil cell.
Trong tháng 10 năm 2016, đã có tuyên bố rằng kim loại hydro đã được quan sát thấy trong các phòng thí nghiệm ở áp suất khoảng 495 gigapascal (4.950.000 barg; 4.890.000 atm; 71.800.000 psi).
In battle, it would form part of a hammer and anvil tactic: the Companion cavalry would be used as a hammer, in conjunction with the Macedonian phalanx-based infantry, which acted as their anvil.
Trong trận chiến, nó sẽ tạo thành một phần của chiến thuật búa đe: kỵ binh Đồng hành sẽ được sử dụng như một cây búa, kết hợp với bộ binh dựa trên phalanx kiểu Macedonia, đóng vai trò là chiếc đe của họ.
1997: 4 Little Girls 1998: The Big One 1999: Buena Vista Social Club 2000: The Filth and the Fury 2001: Startup.com 2002: Bowling for Columbine 2003: Capturing the Friedmans 2004: Fahrenheit 9/11 2005: Grizzly Man 2006: An Inconvenient Truth 2007: The King of Kong: A Fistful of Quarters 2008: Man on Wire 2009: Anvil!
Dưới đây là danh sách các phim đoạt giải: 1997: Four Little Girls 1998: The Big One 1999: Buena Vista Social Club 2000: The Filth and the Fury 2001: Startup.com 2002: Bowling for Columbine 2003: Capturing the Friedmans 2004: Fahrenheit 9/11 2005: Grizzly Man 2006: An Inconvenient Truth 2007: The King of Kong: A Fistful of Quarters 2008: Man on Wire Bản mẫu:Online Film Critics Society Awards
The Geneva Spur is an anvil shaped rib of black rock named by the 1952 Swiss expedition.
Gót Geneva là một sườn đá đen có hình dạng cái đe được đặt tên bởi một đoàn thám hiểm Thụy Sĩ vào năm 1952.
" Whoso pulleth out this sword " of this stone and anvil is rightwise King born of all britain. "
Kẻ nào rút được thanh gươm... khỏi đá và đe... là vị Vua chân chính của toàn nước Anh.
Albert Nash , blacksmith for 44 years in the village of Imber , Wiltshire , was found by his wife Martha slumped over the anvil in his forge .
Albert Nash , thợ rèn sống 44 năm ở làng Imber , Wiltshire , được vợ ông là bà Martha thấy là đang ngồi sụp xuống cái đe trong rèn của mình .
The game was initially announced by Chris Roberts in 1999, and following many production schedule mishaps and a buyout of Digital Anvil by Microsoft, it was eventually released in March 2003.
Trò chơi ban đầu được công bố bởi Chris Roberts vào năm 1999 và sau nhiều rắc rối trong kế hoạch sản xuất Digital Anvil đã bị Microsoft mua lại.
The lightning is the sparks from his anvil.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.
The anvil would take nine more days to fall from earth to Tartarus.
Cái đe còn phải đi thêm 9 ngày nữa để từ mặt đất xuống đến vùng Tartarus.
Digital Anvil's role on Freelancer ended on June 6, 2003, with their delivery of a software patch to resolve issues on the server and cheating; the staff were redeployed to other departments in Microsoft.
Công việc của Digital Anvil chấm dứt vào ngày 06 tháng 6 năm 2003 khi họ tung ra bản vá để giải quyết các vấn đề trên máy chủ và gian lận, sau đó các nhân viên này được tái triển khai cho các bộ khác trong Microsoft.
Ubisoft developed a new game engine, Anvil Next, for the game.
Ubisoft đã thiết kế nền game hoàn toàn mới, Anvil Next cho trò chơi.
One day he was looking for the small anvil that he used for laminating metals and he could not remember its name.
Có một hôm cậu đang tìm chiếc đe nhỏ để dát mỏng kim loại và bỗng nhiên cậu quên nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anvil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.