antioxidant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antioxidant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antioxidant trong Tiếng Anh.

Từ antioxidant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất chống ôxy hóa, Chất chống ôxy hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antioxidant

chất chống ôxy hóa

adjective

Chất chống ôxy hóa

adjective (molecule that inhibits the oxidation of other molecules)

Xem thêm ví dụ

Other anti-aging effects come from increasing the presence of superoxide dismutase in the brain and liver; it is an enzyme that acts as a potent antioxidant throughout the body, particularly in the skin.
Những hiệu ứng chống lão hóa khác như gia tăng độ hiện diện của superoxide dismutase trong não và gan; đó là một enzyme hoạt động như chất chống oxy hoá mạnh mẽ trong cơ thể, đặc biệt ở da.
Because iodide can be oxidized to iodine by molecular oxygen under wet conditions, US companies add thiosulfates or other antioxidants to the potassium iodide.
Vì iodua có thể được oxy hoá thành iốt bằng ôxy phân tử trong điều kiện ẩm ướt, các công ty Hoa Kỳ thêm thiosulfat hoặc các chất chống ôxy hóa khác vào kali iodua.
Chemically, oxidative stress is associated with increased production of oxidizing species or a significant decrease in the effectiveness of antioxidant defenses, such as glutathione.
Về mặt hóa học, ứng kích ôxi hóa liên quan tới hiện tượng tăng sinh các chất ôxi hóa mạnh hay sự suy giảm đáng kể của các chất chống ôxi hóa như glutathione.
Studies show that antioxidants are known to decrease these heterocyclic amines.
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó.
This is an organic, gluten-free, antioxidant-rich acai berry cake made locally by a cruelty-free baker who swears he's never even seen a peanut.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
In fact , the antioxidant effects of polyphenols appear to be greater than vitamin C .
Thực vậy , tác dụng chống ô-xi hoá của polyphenol mạnh hơn cả vi-ta-min C .
Both of these pigment types are potent antioxidants and have been found to have antimutagenic properties in laboratory studies.
Cả hai loại ancaloit này đều là các chất chống ôxi hóa tiềm năng và người ta cũng phát hiện ra các tính chất chống đột biến gen trong các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
The antioxidant properties of the infusion from microwave-dried leaves is higher than the commercial rang jeud tea from Thailand.
AOP của nước sắc từ lá sấy khô bằng vi sóng cao hơn so với của trà rang jeud sản xuất quy mô thương mại ở Thái Lan.
Other enzymes that have antioxidant properties (though this is not their primary role) include paraoxonase, glutathione-S transferases, and aldehyde dehydrogenases.
Một số enzyme có mang tính chống ôxi hóa (mặc dù đó không phải là tính chất chính của chúng) bao gồm paraoxonase, các loại glutathione-S transferase và các loại aldehyde dehydrogenase.
This reaction is exploited en route to popular antioxidants such as 2-tert-butyl-4-methoxyphenol ("BHA").
Phản ứng này được khai thác trên phương pháp tới các chất chống oxy hoá phổ biến như 2-tert-butyl-4-methoxyphenol ("BHA").
Preservatives and antioxidants may be incorporated into some food and drug products to extend their shelf life.
Chất bảo quản và chất chống oxy hóa có thể được kết hợp vào một số sản phẩm thực phẩm và thuốc để kéo dài thời hạn sử dụng của chúng.
Along with other antioxidant sulfites, it is commonly used in preserving wine, cider, fruit juice, canned fruit and vegetables.
Cùng với các chất sunfit chống oxy hoá khác, nó thường được sử dụng để bảo quản rượu vang, rượu táo, nước trái cây, trái cây và rau đóng hộp.
A study revealed that bottled tea contains very low levels of antioxidants and polyphenols compared to brewed tea , a presentation at the 240th National Meeting of the American Chemical Society revealed .
Một nghiên cứu cho thấy trà xanh đóng chai có chứa hàm lượng rất thấp của các chất chống oxy hóa và polyphenol so với trà pha , một báo cáo thuyết trình tại cuộc họp quốc gia lần thứ 240 của Hội Hóa học Hoa Kỳ tiết lộ .
As a food additive, it is used under the E number E311 as an antioxidant and preservative.
Là một phụ gia thực phẩm được sử dụng theo E số E311 như là một chất chống oxy hoáchất bảo quản.
This both prevents most wild microorganisms from growing, and it acts as a potent antioxidant, protecting both the color and delicate flavors of wine.
Điều này ngăn ngừa hầu hết các vi sinh vật hoang dã phát triển và nó hoạt động như một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, bảo vệ cả màu sắc và hương vị tinh tế của rượu vang.
A reducing agent is a chemical term for an antioxidant.
Chất khử là một thuật ngữ hóa học cho một chất chống oxy hoá.
A polyphenol , a type of antioxidant , protect cells and chemicals in our bodies from the damage caused by free radicals .
Polyphenol , một loại chất chống oxy hóa , bảo vệ tế bào và các chất hóa học trong cơ thể của chúng ta khỏi những thiệt hại gây ra bởi các gốc tự do .
And the genes it turns on includes antioxidant genes, genes I call carrot-giver genes, whose protein products actually help other proteins to function well -- to fold correctly and function correctly.
Và những gen mà nó kích hoạt bao gồm cả gen chống các độc tố gan mà tôi gọi là những gen cho cà rốt, mà những protein của chúng giúp cho các protein khác hoạt động tốt để cuộn lại chính xác và hoạt động chính xác.
As interpreted by the Linus Pauling Institute and the European Food Safety Authority (EFSA), dietary flavonoids have little or no direct antioxidant food value following digestion.
Theo nghiên cứu của viện Linus Pauling và cơ quan an toàn thực phẩm châu âu (European Food Safety Authority) hàm lượng flavonoids thấp trong thực phẩm sẽ không (hoặc ít) có tác động đến chống oxy hoá.
Studies have shown grapefruit helps lower cholesterol, and there is evidence that the seeds have antioxidant properties.
Các nghiên cứu cho thấy bưởi chùm có thể giúp hạ thấp lượng cholesterol và cũng có bằng chứng cho thấy hạt bưởi chùm có lượng thấp các chất chống ôxi hóa.
Take precautions to ward off arthritis , eat foods chock full of omega-3 fatty acids and antioxidants like popcorn and keep your lifestyle stress-free .
Hãy đề phòng để tránh bệnh viêm khớp , ăn những thực phẩm giàu axit béo omega-3 và các chất chống ô-xi hoá như bỏng ngô và giữ cho lối sống của bạn không bị căng thẳng .
However, antioxidants have only been studied in animal models of SLOS or isolated SLOS cells.
Tuy nhiên, chất chống oxy hóa chỉ được nghiên cứu trên mô hình động vật của SLOS hoặc tế bào SLOS bị cô lập.
In Actinobacteria and filamentous fungi, such as Neurospora crassa, histidine can be converted into the antioxidant ergothioneine.
Trong Actinobacteria và các loại nấm dạng chỉ, như Neurospora crassa, histidin có thể được chuyển hóa thành chất chống oxy hóa ergothionein.
Vinson said that just microwaving the raw potatoes seems to be the best way to preserve the antioxidants .
Vinson cho biết chỉ dùng lò vi sóng để chế biến khoai tây dường như là cách tốt nhất để bảo vệ các chất chống oxy hóa .
Less well studied (but probably just as important) enzymatic antioxidants are the peroxiredoxins and the recently discovered sulfiredoxin.
Các chất chống ôxi hóa mang tính enzyme được nghiên cứu ít hơn (nhưng cũng quan trông không kém) là các loại peroxiredoxin và sulfiredoxin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antioxidant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.