without trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ without trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ without trong Tiếng Anh.

Từ without trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có, không, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ without

không có

adposition (not having)

Can you imagine what our life would be like without electricity?
Bạn thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

không

interjection numeral adverb

He left the room without saying a word.
Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

ngoài

adposition

I tried to leave the country, but without success, so I returned home.
Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà.

Xem thêm ví dụ

Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth.
Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất.
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements.
Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.
He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season.
Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa.
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers.
Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng.
When he says “I must be without greed”, the state of non-greed which he experiences only strengthens the self.
Khi anh ấy nói, ‘Tôi phải không có tham lam’, trạng thái không-tham lam mà anh ấy trải nghiệm chỉ củng cố thêm cái tôi.
There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya's colonisation.
Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa.
Without warning, Mike turned to her and said, “If you don’t like the way you feel, change your feelings.
Bất ngờ, Mike quay sang và nói với cô: “nếu em không thích cách mà em cảm giác, thì hãy thay đổi cảm giác của em đi.
Then I'll walk without them.
Vậy thì tôi sẽ đi chân không.
Admittance to Ward C is forbidden without the written consent and physical presence of both myself and Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
The President serves a single, fixed, six year term without possibility of re-election.
Tổng thống phục vụ một nhiệm kỳ duy nhất, cố định, sáu năm và không có khả năng tái cử.
He has not left “himself without witness,” explained Paul.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
You can't imagine your life without classical music.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him.
lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn còn không liên lạc với anh.
Because seeing anything without my husband, I can't even imagine that.
Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi.
Nationals of any country may visit Montenegro without a visa for up to 30 days if they hold a passport with visas issued by Ireland, a Schengen Area member state, the United Kingdom or the United States or if they are permanent residents of those countries.
Công dân của bất cứ quốc gia nào có thể đến Montenegro mà không cần thị thực lên đến 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực cấp bởi Ireland, quốc gia thành viên Khối Schengen, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Hoa Kỳ hoặc nếu họ là người thường trú tại những quốc gia này.
And without farming, they would not exist.
Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại.
Go ahead and start without me.
Cứ dạo đầu đi và hãy bắt đầu không có anh.
Unless you have authorised your account to continue running the impacted ads, previously created ads will be paused to prevent them from serving without measurement.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
PO - Decision by Points – the loser without technical points.
PO - Thắng điểm - không tính điểm kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ without trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới without

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.