wither trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wither trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wither trong Tiếng Anh.
Từ wither trong Tiếng Anh có các nghĩa là khô héo, héo, tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wither
khô héoverb And of a son of man who will wither like green grass? Và sợ con người là kẻ khô héo khác nào cỏ xanh? |
héoverb I saw my father wither away and die. Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời. |
tànverb The withering of all woods is drawing near. Ngày tàn của khu rừng đang gần kề. |
Xem thêm ví dụ
My devotion to God soon withered. Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt. |
And he will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
But you may find someone like that man with the withered hand. Song các em có lẽ sẽ gặp một người nào đó giống như người tay teo. |
The Bichon Frise is a small dog that weighs approximately 5–10 kg (10–20 lbs) and stands 23–30 cm (9–12 in) at the withers, but slightly larger dogs are not uncommon. Bichon Frise là loại chó nhỏ có cân nặng xấp xỉ 5–10 kg (10–20 lbs) và đứng khoảng23–30 cm (9–12 in) tới vai, ngoài ra có những con lớn hơn một chút không phải là hiếm. |
Rather, they are like living things that grow slowly with constant feeding but that wither and die if starved. Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn. |
His arm will wither completely, Cánh tay nó sẽ khô quắt cả, |
Majority of the local dicots withered and lost their leaves within two days after the storm, while other plants such as palms, cycads and gymnosperms retained their foliage but turned brown. Phần lớn các cây hai lá mầm bị khô héo và rụng lá trong vòng hai ngày sau bão, trong khi lá của các loại cây khác như cọ, mè và các cây hạt trần tuy không rụng nhưng đã chuyển sang màu nâu. |
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or leprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
The blossom withers,+ Hoa nở cũng tàn+ |
The psalmist wrote that the one who delights in the law of Jehovah and who reads in it “day and night” will “become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” —Psalm 1:2, 3. Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
But, like a growing plant, it must be nurtured or it will wither. Nhưng, giống như một cái cây đang mọc lên, nó cần phải được chăm sóc nếu không nó sẽ tàn úa. |
The height standard maintained by the American Goat Society and the American Dairy Goat Association requires does to be less than 22.5 inches (57 cm) at the withers, and bucks to be less than 23.5 inches (60 cm) at the withers. Các tiêu chuẩn chiều cao được duy trì bởi Hội Dê Mỹ và Hiệp hội Dê sữa Mỹ (American Dairy Association Goat) đòi hỏi không ít hơn 22,5 inch (57 cm) ở chiều cao đến hai bả vai, và con đực được ít hơn 23,5 inch (60 cm) ở hai bả vai. |
3 Once again he entered into a synagogue, and a man with a withered* hand was there. 3 Chúa Giê-su lại vào nhà hội, và ở đó có người đàn ông bị teo* một tay. |
For instance, one group of Pharisees watched as he cured a man’s withered hand, and a large number of the Jews in general knew that Jesus raised Lazarus from the dead. Chẳng hạn, một nhóm người Pha-ri-si đã nhìn thấy ngài chữa lành người đàn ông bị teo tay, và nhiều người Do Thái nói chung đều biết Chúa Giê-su đã làm La-xa-rơ sống lại. |
Has withered to a stalk ♪ Giờ đã héo úa tàn lụi cả rồi ♪ |
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or bleprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
It is also a faith-strengthening reminder of the truthfulness of the words of Isaiah 40:8: “The green grass has dried up, the blossom has withered; but as for the word of our God, it will last to time indefinite.” Đó cũng là một sự nhắc nhở làm vững mạnh đức tin về sự trung thực của câu Ê-sai 40:8: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời”. |
Ellegaard reveals that she and Soren had been building a "Formidi Bomb" (an incredibly powerful explosive), and proposes this as a solution to the problem of the Wither Storm. Ellegaard tiết lộ rằng cô và Soren đã xây dựng một "F-Bomb", một chất nổ khổng lồ vô cùng, và đề xuất đây là một giải pháp cho vấn đề của Wither Storm. |
“And when the sun was up, they were scorched; and because they had no root, they withered away. “Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo |
Yes, our life is as transitory as grass that withers in a single day. Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. |
And of a son of man who will wither like green grass? Và sợ con người là kẻ khô héo khác nào cỏ xanh? |
If you Google "evil," a word that should surely have withered by now, you come up with 136 million hits in a third of a second. Nếu bạn tìm kiếm trên Google chữ "evil" (quỷ dữ), một từ bị nhiều người ghét bỏ vào thời nay, bạn sẽ có ngay 136 triệu kết quả chỉ sau 1/3 giây đồng hồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wither trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wither
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.