wolf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wolf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolf trong Tiếng Anh.
Từ wolf trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó sói, sói, con sói, Sài Lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wolf
chó sóinoun (animal) They think he was attacked by a wolf. Người ta nghĩ nó bị chó sói tấn công. |
sóinoun (animal) You seem quite determined to find the little wolf. Hình như anh rất quyết tâm tìm cho ra cô sói nhỏ thì phải. |
con sóinoun A wolf can wear sheep's clothing, but he's still a wolf. Một con sói có thể đội lốt cừu, nhưng nó vẫn là một con sói. |
Sài Langproper |
Xem thêm ví dụ
They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers. Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ. |
Wolf says I shouldn't audition. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. |
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure. Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói. |
Uh, Mr. wolf? Uhm... ngài Wolf? |
But the wolf that breaks it will die. Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết. |
He had followed the wolf tracks so far that he knew they were far away now, following a herd of deer. Bố bước theo dấu bầy sói xa tới mức đủ cho Bố biết chắc lúc này bầy sói đã ở rất xa, có lẽ đang theo đuổi một bầy nai. |
Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. |
“One picture,” he wrote, “showed the wolf and the lamb, the kid and the leopard, the calf and the lion —all in peace, being led by a little boy. . . . Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking. Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi. |
Type Ib supernovae are the more common and result from Wolf–Rayet stars of Type WC which still have helium in their atmospheres. Siêu tân tinh loại Ib xuất hiện phổ biến hơn và có nguồn gốc từ các sao Wolf–Rayet loại WC mà vẫn còn lớp khí quyển heli. |
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town. Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town. |
Illness of Wolfe. Đó là bệnh Lupus. |
The Falkland Islands wolf existed on both West and East Falkland, but Charles Darwin was uncertain if they were differentiated varieties. Cáo quần đảo Falkland đã sinh sống cả ở Tây và Đông Falkland, nhưng Charles Darwin đã không chắc chắn liệu chúng có phải là các biến thể riêng hay không. |
Been running with wolf packs all over the country. Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước. |
Before long, she became fashion editor, collaborating with photographers Louise Dahl-Wolfe and Richard Avedon and, later, art director Henry Wolf. Không lâu sau, bà trở thành biên tập viên thời trang, hợp tác với nhiếp ảnh gia Louise Dahl-Wolfe, Richard Avedon và sau này là giám đốc nghệ thuật Henry Wolf. |
Ortwin De Wolf started his career with Lokeren. Ortwin De Wolf khởi đầu sự nghiệp cùng với Lokeren. |
Also, the wolf is not boiled to death but simply burns his behind and runs away. Sói cũng không bị nấu chín mà chỉ bị bỏng lưng rồi sợ quá chạy mất. |
The wolf population in northwest Montana initially grew as a result of natural reproduction and dispersal to about 48 wolves by the end of 1994. Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994. |
You seem quite determined to find the little wolf. Hình như anh rất quyết tâm tìm cho ra cô sói nhỏ thì phải. |
Gray based his description on the skin of a wolf that had been shot by Lieut. Tác giả Gray dựa trên mô tả của nó về bộ da của một con sói đã bị bắn hạ bởi Lieut. |
In Alaska, the gray wolf population is estimated at 6,000–7,000, and can be legally harvested during hunting and trapping seasons, with bag limits and other restrictions. Ở Alaska, dân số sói xám ước tính khoảng 6.000-7.000, và có thể được thu hoạch hợp pháp trong mùa săn bắn và bẫy, với giới hạn số lượng và các hạn chế khác. |
But the wolf that breaks it will die. Nhưng con sói nào phá luật thì sẽ chết. |
I don't care how often a kid cries he's being eaten by a wolf, Mom's gonna come running. Tôi không quan tâm bao lần cậu bé bị ăn thịt bởi sói, mẹ sẽ chạy tới ngay thôi. |
The Situation Room with Wolf Blitzer is an afternoon, early evening newscast on CNN hosted by Wolf Blitzer that first aired on August 8, 2005. The Situation Room with Wolf Blitzer là một chương trình tin tức buổi chiều của CNN với người dẫn chương trình Wolf Blitzer, phát sóng lần đầu vào ngày 8 tháng 8 năm 2005. |
Unlike in Yellowstone National Park, which implemented a wolf reintroduction program in the 1990s, it is believed that wolves recolonized Glacier National Park naturally during the 1980s. Không giống như trong vườn quốc gia Yellowstone, chương trình nhân giống loài sói Mackenzie áp dụng trong những năm 1990, người ta tin rằng những con sói tại Glacier là hoàn toàn tự nhiên từ những năm 1980. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wolf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.