wive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wive trong Tiếng Anh.
Từ wive trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưới vợ, cưới, lấy làm vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wive
cưới vợverb The people who had taken foreign wives humbly repented and corrected their erroneous ways. Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình. |
cướiverb Democracy, I will make you one of my wives. Nền dân chủ, tôi sẽ cưới cô làm một trong những người vợ của tôi. |
lấy làm vợverb So they began taking as wives all whom they chose. Thế là hễ thích ai thì họ đều lấy làm vợ. |
Xem thêm ví dụ
12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
How does Jesus provide an example for wives? Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ? |
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Children cry and wives weep because fathers and husbands continue to bring up little shortcomings that are really of no importance. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Romans loved the idea that their wives work wool. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. |
For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus. Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus. |
Yet, David erred by multiplying wives for himself and numbering the people. —Deuteronomy 17:14-20; 1 Chronicles 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
While some wives are able to accompany their husbands and even help on site, others have school-age children to care for or family businesses to tend to. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Husbands, continue loving your wives, just as the Christ also loved the congregation and delivered up himself for it.” Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
Similarly, wives should not forget that “the head of a woman is the man,” yes, that their husband is their head. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
□ How can husbands and wives meet the challenge of communication? □ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau? |
Why did Peter encourage wives to be submissive even to husbands who were unbelievers? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
His father reportedly had five wives. Về gia đình, ông có 5 bà vợ. |
It was only when we acquired wives that our rise to greatness truly began. Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại. |
And we're more free without our wives and daughters. Và ta sẽ được tự do hơn nếu không có mấy bà vợ và mấy cô con gái. |
Yeah, you've got your houses and your cars and your wives and your job security. Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
For instance, husbands show loyalty to their heavenly King by the Christlike way they treat their wives and children. Thí dụ, người chồng thể hiện lòng trung thành với vị Vua trên trời qua việc đối xử với vợ con theo đường lối Đấng Christ. |
(1 Corinthians 11:3) The apostle Peter recommends that wives put on a “quiet and mild spirit,” saying: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
21 Right after telling husbands to love their wives, the Bible adds: “On the other hand, the wife should have deep respect for her husband.” 21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33). |
“Even him the foreign wives caused to sin” by inducing him to worship false gods. —Nehemiah 13:26; 1 Kings 11:1-6. “Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6. |
He used to say, “God will hold men responsible for every tear they cause their wives to shed.” Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.” |
How Wives Can Win Favor Làm sao cảm hóa được chồng? |
We do not know why Solomon took so many wives, nor do we know how he justified doing so. Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về việc này. |
I was recently traveling in the Highlands of New Guinea, and I was talking with a man who had three wives. Trong chuyến du ngoạn lên vùng cao nguyên New Guinea, tôi có nói chuyện với một người đàn ông có ba vợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.