withhold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ withhold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ withhold trong Tiếng Anh.
Từ withhold trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu, chiếm giữ, giữ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ withhold
giấuverb If he's withholding, I'm sure it's for the right reasons. Nếu anh ấy đang giấu thứ gì đó, tôi tin rằng đó là vì lý do đúng đắn. |
chiếm giữverb It is illogical to withhold required information. Thật vô lý khi chiếm giữ thông tin cần thiết. |
giữ lạiverb 100 And what if I will that he should araise the dead, let him not withhold his voice. 100 Và nếu ta có muốn hắn làm cho kẻ chết sống lại, thì hắn không được giữ lại tiếng nói của mình. |
Xem thêm ví dụ
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law. Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật. |
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
Please note that we're unable to credit you for past withholdings; these are paid to the IRS directly as a payment towards your US Federal taxes. Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn. |
However, we may be required to withhold up to 30% from publishers in these situations: Tuy nhiên, chúng tôi có thể được yêu cầu giữ lại tối đa 30% từ các nhà xuất bản trong những trường hợp sau: |
Naturally, you might prefer to withhold embarrassing information. Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra. |
These are the factors that determine to whom they show favor and from whom they withhold it. Người ta căn cứ vào những yếu tố này để quyết định ai sẽ được họ coi trọng và ai sẽ không được họ coi trọng. |
Withholding information makes you an accessory. Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm. |
Naturally, you might prefer to withhold embarrassing information. Đương nhiên là bạn muốn giữ kín những chuyện làm mình mất mặt. |
He does not compare us with others or withhold his love when we make mistakes. Ngài không so sánh chúng ta với người khác hoặc không còn yêu thương khi chúng ta phạm lỗi. |
23:18 Not to withhold food, clothing, and sexual relations from your wife — Ex. Không được cắt giảm thực phẩm, quần áo, và quan hệ tình dục với vợ của ngươi — Ex. |
11 Eli’s children were already adults when these events took place, but this history underscores the danger of withholding discipline. 11 Con cái Hê-li đã trưởng thành khi những chuyện đó xảy ra, nhưng câu chuyện lịch sử này nhấn mạnh đến sự nguy hiểm của việc không sửa trị con cái. |
As a result, although “Google LLC” will continue to be the payor/withholding agent, the Forms 1099 and 1042-S will reflect the name and federal employer identification number (“FEIN”) of the member corporation. Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên. |
(Job 6:14) Withholding loving-kindness could include withholding forgiveness or harboring a grudge. (Gióp 6: 14, Tòa Tổng Giám Mục) Không bày tỏ lòng thương xót cũng được kể là không tha thứ hoặc cưu mang hờn giận. |
15 When he withholds the waters, everything dries up;+ 15 Khi ngài giữ nước lại, mọi thứ đều cạn khô;+ |
As noted by one observer, Nixon "claimed the authority to 'impound,' or withhold, money Congress appropriated to support them". Theo ghi nhận của một người quan sát, "Ông ấy (Nixon) tuyên bố quyền" ngăn chặn ", hay giữ lại, số tiền quốc hội dùng để hỗ trợ những chương trình này." |
Do we need to withhold our “amen”? Chúng ta có cần từ chối nói “a-men” không? |
Hrafnsson, who worked on Cablegate in 2010, said the withholding of documents is understandable to maximise the impact, but said that in the end the papers should be published in full for the public to access. Hrafnsson, mà làm việc về vụ Cablegate năm 2010, nói giữ lại các tài liệu thì có thể hiểu được để làm gia tăng tối đa tác động, nhưng cũng nói rằng, cuối cùng tài liệu phải được công bố hoàn toàn cho mọi người tham khảo. |
If you want to withhold a 2% withholding tax on your payment, you're required to send Google an original, physical withholding tax slip ('Bukti Potong') to avoid any outstanding balance in your account. Nếu bạn muốn khấu lưu 2% thuế khấu lưu cho khoản thanh toán của mình, bạn bắt buộc phải gửi cho Google phiếu thuế khấu lưu thực, bản gốc (“Bukti Potong”) để tránh số dư chưa thanh toán trong tài khoản của mình. |
The following month, he secured legislation giving Russian laws priority over Soviet laws and withholding two-thirds of the budget. Tháng sau đó, ông xoay xở để khiến pháp luật Nga có quyền ưu tiên hơn pháp luật Liên xô và giữ lại hai phần ba ngân sách. |
Yes. it will show up as a line item on the developer earnings report as “Direct Carrier Billing Withholding Tax”. Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
12 So the angel of Jehovah said: “O Jehovah of armies, how long will you withhold your mercy from Jerusalem and the cities of Judah,+ with whom you have been indignant these 70 years?” 12 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va bèn thưa: “Lạy Đức Giê-hô-va vạn quân, ngài vẫn không thương xót Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa,+ là những thành chịu cơn phẫn nộ của ngài suốt 70 năm, cho đến chừng nào?”. |
If you don't believe that you're subject to tax withholding, please update the tax information in your account. Nếu bạn không cho rằng bạn phải chịu giữ lại thuế, vui lòng cập nhật thông tin về thuế trong tài khoản của bạn. |
Another withholds what should be given, but he comes to poverty. Kẻ kia giữ điều phải cho, lại lâm cảnh nghèo khó. |
However the pricing for the monthly subscription of Music Unlimited was high at ¥1,480 due to Sony's monopolistic practices and also their decision to withhold their catalogues from iTunes Store until end of 2012. Dù vậy, cước phí cho dịch vụ hằng tháng của Music Unlimited khá cao vào mức 1,480 yên vì tính độc quyền của Sony cũng như chính sách tách dịch vụ của họ ra khỏi iTunes Store đến tận cuối năm 2012. |
Because Google withholds organic keyword data from webmasters, accurate conversion analysis has become more important than ever in the structuring of SEO campaign tracking, since it has far more meaning than ranking data. Bởi vì Google giữ lại dữ liệu từ khóa hữu cơ từ quản trị viên web, phân tích chuyển đổi chính xác đã trở nên quan trọng hơn bao giờ hết trong cấu trúc theo dõi chiến dịch SEO, vì nó có ý nghĩa hơn nhiều so với xếp hạng dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ withhold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới withhold
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.